Quy hoạch phường 10-11, quận 6, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000, quy hoạch phường 10-11 , quận 6, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường 10, phường 11, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Phía Đông: giáp kênh Lò Gốm.
  • Phía Tây: giáp quận Bình Tân.
  • Phía Nam: giáp đường Võ Văn Kiệt.
  • Phía Bắc: giáp đường Hậu Giang.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 246,91 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: Do có địa hình tương đối bằng phẳng, nên hầu hết diện tích đã xây dựng nhà ở và các công trình khác.

Bạn đang xem: » Quy hoạch phường 10-11, quận 6, TPHCM

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
AChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người 
BChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị nhóm nhà ở trung bình toàn khum2/người33,36
CCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị nhóm nhà ở
 -Đất ở hiện hữum2/người18,31
-Đất ở cải tạo chỉnh trangm2/người
-Đất ở xây dựng mớim2/người
-Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụm2/người
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị nhóm nhà ởm2/người2,98
Trong đó:  
+Đất công trình giáo dụcm2/người1,50
+Hành chính, y tế, văn hóam2/người0,69
+Thương mại, dịch vụm2/người0.79
-Đất cây xanh công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)m2/người1,83
-Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người10,23
DCác chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
 Mật độ xây dựng chung%40
Hệ số sử dụng đấtlần 
Tầng cao xây dựngTối đatầng40
 Tối thiểutầng2
Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch
Quy hoạch phường 10-11 , quận 6, TPHCM
Quy hoạch phường 10-11 , quận 6, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Cơ cấu sử dụng đất

STTLoại đấtDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
AĐất các đơn vị ở226,823691,86
1Đất các nhóm nhà ở124,525150,43
 -Đất ở hiện hữu70,427528,52
 -Đất ở cải tạo chỉnh trang9,18963,72
 -Đất ở xây dựng mới26,289810,65
 -Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ18,61827,54
2Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở20,27288,21
 -Đất hành chính, văn hóa, y tế, công trình công cộng dự kiến4,69131,90
 -Đất giáo dục10,22864,14
 -Đất thương mại – dịch vụ5,35292,17
3Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)12,44565,04
4Đất đường giao thông cấp phân khu vực69,580128,18
BĐất ngoài đơn vị ở20,08648,14
5Đất cây xanh ven rạch15,87966,43
6Đất tôn giáo – tín ngưỡng1,57130,64
7Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm2,28230,92
8Bãi đậu xe0.35320,14
Tổng cộng246,91100
Cơ cấu sử dụng đất

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
1Dân số dự kiếnnghìn người68
(năm 2020)
2Mật độ xây dựng%40 – 45
3Tầng cao xây dựngTối đatầng40
Tối thiểutầng2
4Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ởm2/người33,36
 +Đất nhóm nhà ở (xây dựng khu nhà nhóm nhà ở)m2/người18,31
+Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người2,95
+Đất cây xanh sử dụng công cộngm2/người1,83
+Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người10,26
Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu chức năng

STTChức năngDiện tích (ha)Dân sốTầng caomật độ xây dựngHệ số sử dụng đấtĐất cây xanhChỉ tiêu
(người)(tối thiểu-tối đa)(%)(lần)(ha)(m2/người)
Khu 1
AĐất nhóm nhà ở23,700216,491    14,37
1Đất ở xây dựng mới3,75941,2163 – 5602 – 3  
2Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ1,56882,02724325,10,31376 
3Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ1,597730085040,31954 
4Đất ở hiện hữu0,46161493 – 5602 – 4  
5Đất ở hiện hữu1,33594323 – 5602 – 3  
6Đất ở cải tạo – chỉnh trang1,81565875402 – 3  
7Đất ở cải tạo – chỉnh trang0,58421893401,4  
8Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (khu III Nam Lý Chiêu Hoàng)3,9578,8004 – 353050,7914 
9Đất ở xây dựng mới2,31267483 – 5602 – 3  
10Đất ở xây dựng mới2,2957433 – 5602 – 3  
11Đất ở hiện hữu1,62365253 – 5602 – 3  
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở5,4727     3,32
13Trường mầm non phường 100,1102 2401,4  
14Trường tiểu học0,8521 3402 – 3  
15Thương mại – dịch vụ0.2593 8555  
16Công an phường 100,0229 5    
17Trường Hy Vọng0,2335 5402 – 3  
18Công trình công cộng dự kiến1,1713 5402 – 3  
19Trường trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình1,7495 4402 – 3  
20Trường trung học phổ thông Bình Phú1,0739 4402 – 3  
CĐất cây xanh công cộng1,8902    3,31492,01
21Đất cây xanh0,2788      
22Đất cây xanh0,1054      
23Đất cây xanh1,506      
DĐất ngoài đơn vị ở6,0824      
24Đất cây xanh – kênh rạch2,6096      
25Đất cây xanh – kênh rạch2,0884      
26Tổ đình Hưng Minh Tự1,0312 3401,4  
27Bãi đậu xe0,3532      
Khu 2
AĐất nhóm nhà ở11,7224,639    25,27
28Đất ở xây dựng mới2,98739673 – 5602 – 3  
29Đất ở xây dựng mới0,97133143 – 5602 – 3  
30Đất ở xây dựng mới1,42434613 – 5602 – 3  
31Đất ở xây dựng mới2,99679703 – 5602 – 30,0993 
32Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,47441,000154060,09488 
33Đất ở xây dựng mới1,48864823 – 5602 – 3  
34Đất ở xây dựng mới1,37944463 – 5602 – 30,0977 
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở3,4986     7,52
35Công trình công cộng dự kiến2,0279 16405  
36Trường tiểu học0,6594 3402 – 3  
37Khu tư pháp quận 60,3597 5402 – 3  
38Trường tiểu học0,4426 3402 – 3  
CĐất cây xanh công cộng0,8566    1,148482,48
39Đất cây xanh0,1937      
40Đất cây xanh0,4499      
41Đất cây xanh0,213      
DĐất ngoài đơn vị ở5,8013      
42Đất cây xanh – kênh rạch2,2854      
43Đất cây xanh – kênh rạch2,9205      
44Đất cây xanh – kênh rạch0,5954      
Khu 3
AĐất nhóm nhà ở32,262316,553    19,49
45Đất ở xây dựng mới1,91936213 – 5602 – 3  
46Đất ở xây dựng mới1,1336615406  
47Đất ở hiện hữu2,35767633 – 5602 – 3  
48Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (Hoàng Phúc Plaza)1,99863,5804050 – 60130,39972 
49Đất ở hiện hữu2,05096643 – 5602 – 3  
50Đất ở hiện hữu2,48798053 – 5602 – 3  
51Đất ở xây dựng mới0,5581181185060,1116 
52Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,60991,000125050,12198 
53Đất ở hiện hữu1,29834203 – 5602 – 3  
54Đất ở hiện hữu1,43644653 – 5602 – 30,01 
55Đất ở xây dựng mới0,628620365030,1257 
56Đất ở hiện hữu0,93783033 – 5602 – 3  
57Đất ở cải tạo – chỉnh trang1,06783463 – 5602 – 3  
58Đất ở hiện hữu0,64712093 – 5602 – 3  
59Đất ở cải tạo – chỉnh trang2,15166963 – 5602 – 3  
60Đất ở hiện hữu0,79772583 – 5602 – 3  
61Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,5446220165060,10892 
62Đất ở hiện hữu3,25091,0523 – 5602 – 3  
63Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,21915065030,0438 
64Đất ở hiện hữu1,86016023 – 5602 – 3  
65Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư An Phú)0,96662,00026406,90,19332 
65AĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 0,21413298504  
65B0,0721118605  
65C0,18092788504  
66Đất ở hiện hữu2,30027443 – 5602 – 3  
67Đất ở cải tạo – chỉnh trang0,57631863 – 5602 – 3  
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở1,1086     0,67
68Chợ An Dương Vương0,2108 3401,4  
69Đất dự trữ giáo dục0,6422 5402 – 3  
70Học xá sinh viên0,2556 5402 – 3  
CĐất cây xanh công cộng0,9211    2,036141,23
71Đất cây xanh0,1087      
72Đất cây xanh công viên0,3968      
73Đất cây xanh công viên0,4156      
DĐất ngoài đơn vị ở0,3989      
74Chùa Diệu Pháp0,3989 3401,4  
Khu 4
AĐất nhóm nhà ở38,994215,775    20,69
75Đất ở hiện hữu2,79559053 – 5602 – 30,0488 
76Đất ở hiện hữu2,37457683 – 5602 – 3  
77Đất ở hiện hữu3,31561,0733 – 5602 – 3  
78Đất ở xây dựng mới0,58991913 – 5602 – 3  
79Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Liên Minh)0,70681,66424458,880,14136 
80Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Kim Huỳnh)0,4326550154570,08652 
81Đất ở xây dựng mới0,43261403 – 5602 – 3  
82Đất ở hiện hữu1,46034733 – 5602 – 3  
83Đất ở xây dựng mới0,2295743 – 5602 – 3  
84Đất ở hiện hữu2,41647823 – 5602 – 3  
85Đất ở hiện hữu0,49391603 – 5602 – 3  
86Đất ở xây dựng mới0,7942573 – 5602 – 3  
87Đất ở hiện hữu2,42777863 – 5602 – 3  
88Đất ở hiện hữu1,93966283 – 5602 – 3  
89Đất ở hiện hữu5,18251,6773 – 5602 – 3  
90Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Bình Tây)0,384895218407,50,07696 
91Đất ở xây dựng mới0,0783253 – 5602 – 3  
92Đất ở hiện hữu1,14653713 – 5602 – 3  
93Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Bình Phú 2)0,2506400165060,0512 
94Đất ở hiện hữu1,05083403 – 5602 – 3  
95Đất ở hiện hữu2,22417203 – 5602 – 3  
96Đất ở hiện hữu3,26921,0583 – 5602 – 3  
97Đất ở hiện hữu2,33377553 – 5602 – 3  
97AĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,07911228605  
97BĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ0,0575888605  
98Đất ở hiện hữu2,21337163 – 5602 – 3  
99Đất ở xây dựng mới0,314910284040,063 
BĐất công trình dịch vụ đô thị7,8784     4,18
100Trường trung học cơ sở Lam Sơn0,448 5402 – 3  
101Trường bán công Bình Phú0,475 5402 – 3  
102Trường tiểu học Phú Định0,4043 4402 – 3  
103Phòng khám đa khoa0,3013 5402 – 3  
104Trường trung học cơ sở0,4937 5402 – 3  
105Trụ sở văn phòng Công ty Bitis1,8884 5402 – 3  
106Trung tâm bồi dưỡng chính trị0,2572 5402 – 3  
107Trường mầm non Rạng Đông0,2572 5402 – 3  
108Metro Bình Phú2,9944 3401,4  
109Trung tâm y tế0,2917 5402 – 3  
110Ủy ban nhân dân phường 110,0386 5402 – 3  
111Trường mầm non0,0518 3401,4  
CĐất cây xanh công cộng7,5878    8,054564,71
112Đất cây xanh công viên0,2262      
113Đất cây xanh công viên0,2514      
114Công viên Phú Lâm7,1102      
DĐất ngoài đơn vị ở2,3212      
115Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm2,2823 5402 – 3  
116Đất tôn giáo0,0389 3401,4  
Khu 5
AĐất nhóm nhà ở17,846414,542    5,76
117Đất ở hiện hữu1,89226123 – 5602 – 3  
118Đất ở cải tạo – chỉnhtrang1,56975083 – 5602 – 3  
119AĐất ở hiện hữu2,01646523 – 5602 – 3  
119BĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư SGC 241/1/25C Nguyễn Văn Luông)0,110531011405,30,0221 
120Đất ở hiện hữu1,84715983 – 5602 – 3  
121Đất ở cải tạo – chỉnhtrang1,42444613 – 5602 – 3  
122Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Him Lam)2,10965,85012 – 25504,70,42192 
123Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Lò Gốm)1,87613,52012 – 255060,37522 
124Đất ở hiện hữu1,57855113 – 5602 – 3  
125Đất ở hiện hữu2,34477593 – 5602 – 3  
126Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 0,20748012 – 165060,0414 
127Đất ở hiện hữu0,87022823 – 5602 – 3  
BĐất công trình dịch vụ đô thị3,5332     1,14
128Trường trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành1,1923 5402 – 31,1923 
129Nhà thiếu nhi0,3576 5402 – 30,3576 
130Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Luông1,0107 5402 – 31,0107 
131Trường mầm non phường 110,3162 3401,40,3162 
132Trường tiểu học0,4357 4402 – 30,4357 
133Cảnh sát giao thông – Công an quận 60,1949 5402 – 30,1949 
134Công an phường 110,0135    0,0135 
135Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên0,0123 5  0,0123 
CĐất cây xanh công cộng1,1899    2,050540,66
136Đất cây xanh công viên0,4052      
137Đất cây xanh0,7847      
DĐất ngoài đơn vị ở5,4826      
138Đất cây xanh ven rạch3,1168      
139Đất cây xanh ven rạch2,2635      
140Đình Phú Hoa0,0489 3401,4  
141Chùa Giác Chơn0,0315 3401,4  
142Chùa Kim Cang0,0219 3401,4  
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu chức năng

Bố cục phân khu chức năng

Đất nhóm nhà ở

Tổng diện tích đất nhóm nhà ở 124,5251 ha chiếm 50,43% đất nhóm nhà ở, bao gồm:

  • Đất ở hiện hữu: quy mô 70,4275 ha, chiếm 28,52% đất nhóm nhà ở, trong đó đa số là nhà phố, nhà liên kế hiện hữu với:
    • Mật độ xây dựng : khoảng 50-70%
    • Tầng cao xây dựng: từ 2 – 7 tầng.
  • Đất ở cải tạo chỉnh trang: quy mô 9,1896 ha, chiếm 3,72% đất nhóm nhà ở.
  • Đất ở xây dựng mới: quy mô 26,2898 ha, chiếm 10,65% đất nhóm nhà ở, trong đó bao gồm khu nhà dân cư xây mới với:
    • Mật độ xây dựng : khoảng 60%
    • Tầng cao xây dựng: từ 3 – 5 tầng.
  • Đất nhóm nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ: qui mô 18,6182 ha, chiếm 7,54% đất nhóm nhà ở, trong đó bao gồm khu nhà ở cao tầng dự kiến xây dựng mới, với:
    • Mật độ xây dựng : khoảng 35 – 60%
    • Tầng cao xây dựng: từ 9 – 40 tầng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012/BXD, không kể tầng lửng và tầng mái che cầu thang), tầng cao này được xác định cụ thể theo quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

Các công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở có diện tích 20,2728 ha, chiếm 8,21% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm:

  • Công trình hành chính, văn hóa, y tế và công cộng dự kiến trong đơn vị ở có diện tích khoảng 4,6913 ha, chiếm 1,9% bao gồm: Ủy ban nhân dân, trạm y tế, nhà thiếu nhi, Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên,…
  • Công trình giáo dục trong khu vực quy hoạch có diện tích khoảng 10,2286 ha, chiếm 4,14%, bao gồm: trường phổ thông trung học, trường trung học cơ sở, trường tiểu học – mầm non, đất giáo dục dự trữ,
  • Công trình hiện hữu cải tạo: Hầu hết các trường đều là trường hiện hữu cản tạo, chỉ có một phần đất dự kiến xây dựng mới khoảng 6.664 m tại phường 10.
  • Công trình thương mại – dịch vụ trong khu quy hoạch có diện tích khoảng 5,3529 ha, chiếm 2,17%, bao gồm: chợ, siêu thị Metro,…

Khu cây xanh sử dụng công cộng

Tổng diện tích 12,4456 ha (chưa kể 20% diện tích đất cây xanh trong các khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ) chiếm 5,49% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm: vườn hoa – công viên, cây xanh quy hoạch hiện hữu bố trí rải rác trong nhóm nhà ở hiện hữu và trong các khu dân cư xây dựng mới, khu dân cư dự kiến chỉnh trang.

Ngoài ra Ủy ban nhân dân quận 6 cần cân đối bổ sung diện tích cây xanh tối thiểu theo quy chuẩn xây dựng hiện hành khi triển khai các dự án xây dựng mới, cải tạo chỉnh trang khu dân dư hiện hữu,…

Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

Tổng diện tích khoảng 1,5713 ha bao gồm các công trình tôn giáo hiện hữu; Ủy ban nhân dân quận 6 cần rà soát nguồn gốc đất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn giáo tín ngưỡng.

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

Với đặc điểm khu dân cư liên phường 10, 11 quận 6 là khu dân cư ôn định và có đường Võ Văn Kiệt, đường Hậu Giang, đường Bình Phú, đường Nguyễn Văn Luông là trục thương mại dịch vụ của quận 6. Do đó, về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan dọc các tuyến đường này được định hướng phát triển với chức năng nhóm nhà ở kết hợp thương mại – dịch vụ, xây dựng cao tầng.

Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các QCVN và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Ngoài các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc được quy định trong đồ án này:

  • Tại các khu dân cư hiện hữu chỉnh trang được xem xét áp dụng theo các qui định quản lý kiến trúc được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Đối với các khu nhà ở có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, các khu cư xá thực hiện theo quy hoạch được duyệt hoặc theo quy ché quản lý kiến trúc cấp 2 được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Về chiều cao xây dựng công trình: sẽ được xem xét với tầng cao tối đa tùy theo định hướng phát triển không gian thiết kế đô thị tại từng khu vực, từng tuyến đường, trên cơ sở các ý kiến quy định về chiều cao tĩnh không của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
  • Về khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Quy hoạch giao thông

  • Phương án quy hoạch bám theo mạng lưới đường hiện hữu, trên cơ sở đó đồ án mở rộng các tuyến này, đồng thời mở thông ra các đường đối ngoại của phường (đường giao thông khu vực) để đảm bảo việc lưu thông bên trong phường cũng như phân bổ lưu lượng giao thông trên các tuyến chính của quận.
  • Mạng lưới đường phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6 đã được phê duyệt.
  • Lộ giới các tuyến đường chính phù hợp với các Quyết định số 6982/QĐ-UB- QLĐT ngày 30 tháng 9 năm 1995, Quyết định số 4963/QĐ-UB-QLĐT ngày 30 tháng 8 năm 1999 và Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
STTTên đườngGiới hạnLộ giới (mét)Chiều rộng (mét)
Từ đườngĐến đườngLề tráiMặt đườngLề phải
AĐường cấp khu vực
1An Dương VươngHậu GiangĐường số 63358198
2An Dương VươngĐường số 63Rạch Ruột Ngựa356236
3Lý Chiêu HoàngAn Dương VươngNguyễn Văn Luông356236
4Đường song hànhĐường vành đaiVõ Văn Kiệt374294
5Võ Văn KiệtĐường số 37Nguyễn Văn Luông626506
6Hậu GiangAn Dương VươngĐường dọc kênh408,5238,5
7Nguyễn Văn LuôngHậu GiangVõ Văn Kiệt255155
BĐường phân khu vực
8Chợ LớnĐường dọc kênhNguyễn Văn Luông204,7510,54,75
9Chợ LớnNguyễn Văn LuôngAn Dương Vương183,7510,53,75
10Đường số 73Nguyễn Văn LuôngĐường số 67 12363
11Đường số 70Đường số 69Đường số 6516484
12Đường số 68Nguyễn Văn LuôngĐường số 6712363
13Đường dọc kênhNguyễn Văn LuôngHậu Giang132,582,5
14Đường số 65Đường số 70Đường dọc kênh12363
15Đường số 65Hậu GiangĐường số 7016484
16Đường số 69Nguyễn Văn LuôngĐường số 6812363
17Đường số 2Bình PhúNguyễn Văn Luông12363
18Đường số 4Bình PhúĐường số 58   
19Đường số 6Bình PhúĐường số 58   
20Đường số 8Bình PhúNguyễn Văn Luông15393
21Đường số 10Bình PhúĐường số 310343
22Đường số 1Đường số 8Đường số 212363
23Đường số 3Đường số 2Đường số 1012363
24Đường số 5Hậu GiangĐường số 1015393
25Đường số 14Bình PhúĐường số 912363
26Đường số 16Đường số 9Đường số 712363
27Đường số 28Đường số 11Đường số 712363
28Đường số 22Bình PhúĐường số 2315393
29Đường số 24Bình PhúĐường số 2312363
30Đường số 26An Dương VươngNguyễn Văn Luông204124
31Đường số 7Đường số 22Chợ Lớn12363
32Đường số 9Đường số 18Đường số 1412363
33Đường số 11Hậu GiangĐường vành đai15393
34Đường số 13Chợ LớnĐường số 2215393
35Đường số 15Chợ LớnĐường số 2212363
36Đường số 23AĐường số 20Đường số 2215363
37Đường số 20AĐường số 23Đường số 1514383
38Đường số 20BĐường số 23Đường số 1512363
39Đường số 23Hậu GiangĐường vành đai204124
40Đường số 17AĐường số 26Đường số 32344264
41Đường số 32Bình PhúĐường số 6315393
42Đường số 63An Dương VươngAn Dương Vương163103
43Đường số 28Đường số 27An Dương Vương14383
44Đường số 30Đường số 63An Dương Vương12363
45Đường số 27Đường số 30Đường số 6312363
46Đường số 27AĐường số 30Đường số 3212363
47Đường số 25Đường số 26Đường số 3212363
48Đường số 21Đường số 32Lý Chiêu Hoàng12363
49Đường số 19Đường số 32Lý Chiêu Hoàng14383
50Đường số 17Đường số 32Lý Chiêu Hoàng14383
51Đường số 34Đường số 11Bình Phú16484
52Đường số 36Đường số 11Bình Phú14383
53Đường số 36Đường số 11Bình Phú14383
54Đường số 43Đường số 29Nguyễn Văn Luông12363
55Đường số 39Đường số 35Bình Phú14383
56Phạm Văn ChíLý Chiêu HoàngRạch Lò Gốm204124
57Đường số 29Đường số 26Đường song hành12363
58Đường số 45Đường số 29Nguyễn Văn Luông11353
59Đường số 46Đường số 43Đường số 4112363
60Đường số 47Đường số 43Đường số 4112363
61Đường số 48Đường số 43Đường số 3912363
62Phạm Văn ChíLý Chiêu HoàngRạch Lò Gốm204124
63Đường số 56ABình Phú Đường số 2912363
64Đường số 56BBình PhúĐường số 1112363
65Đường số 33Đường số 56AĐường song hành12363
66Đường số 31Đường song hànhLý Chiêu Hoàng14383
67Đường số 35 Lý Chiêu HoàngĐường số 5612363
68Đường số 56Đường số 31Nguyễn Văn Luông12363
69Đường số 58Đường số 31Nguyễn Văn Luông204124
70Đường số 58Đường số 31Đường số 2912363
71Đường số 60Đường số 31Đường số 35B12363
72Đường số 62Đường số 29Đường số 35B13373
73Đường số 35BĐường số 58Võ Văn Kiệt12363
74Đường số 61Đường số 23Đường số 5014383
75Đường số 38 Đường số 59An Dương Vương12363
76Đường số 40Đường số 59Đường số 6112363
77Đường số 44An Dương VươngĐường số 11204124
78Đường số 42Đường số 61Đường số 2312363
79Đường số 50An Dương VươngĐường số 4410343
80Đường số 59An Dương VươngĐường số 4414383
81Đường số 59Đường số 44Lý Chiêu Hoàng204124
82Đường số 55Đường số 42Đường số 6112363
83Đường số 57Đường số 42Đường số 6112363
84Đường số 52Đường vành đaiĐường số 1114383
85Đường số 54Đường vành đaiBình Phú14383
86Đường số 64Đường vành đaiĐường số 3712363
87Đường số 72Đường vành đaiĐường số 1112363
88Đường số 74Đường vành đaiĐường số 1112363
89Đường số 76Đường vành đaiĐường số 1112363
90Đường số 77Đường số 36Phạm Văn Chí12363
91Đường vành đaiĐường số 37Đường số 44204124
92Đường số 49Đường số 64Đường vành đai12363
93Đường số 66Đường số 49Đường số 3710343
94Đường số 37Đường Song Hành Võ Văn Kiệt91,561,5
95Đường số 71Đường số 70Đường dọc kênh12363
96Bình PhúĐường song hànhLý Chiêu Hoàng184,758,54,75
97Bình PhúLý Chiêu HoàngHậu Giang184,758,54,75
98Đường số 67Đường dọc kênhĐường số 7012363
99Đường số 67Đường số 70Hậu Giang142102
100Tuyến xe điện số 1Nguyễn Văn LuôngRạch Lò Gốm205105
  • Tổng diện tích lòng đường
  • Tổng diện tích vỉa hè, lề đường : 21,9843 ha.

Lưu ý:

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận 6 căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ  giới để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Phần chỉ giới xây dựng và mặt cắt ngang các tuyến đường sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển dự án.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.
 
Article Rating