Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất-kiến trúc-giao thông) được triển khai như sau:
Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
Vị trí khu quy hoạch: thuộc xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh.
Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
- Phía Đông Bắc : giáp Tỉnh lộ 15.
- Phía Nam : giáp Tỉnh lộ 8.
- Phía Tây Bắc : giáp đường Láng The.
Tổng diện tích khu đất: 104,64 ha.
Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị.
Bạn đang xem: » Quy hoạch Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TPHCM
Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 163,5 | |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu | m2/người | 113,4 | |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
Đất nhóm nhà ở | m2/người | 83,14 | ||
+Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang | m2/người | 83,51 | ||
+Đất nhóm nhà ở xây dựng mới. | m2/người | 86,06 | ||
+Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp | m2/người | 72,0 | ||
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở. Trong đó: | m2/người | 8,87 | ||
+Đất công trình giáo dục cấp đơn vị ở | m2/người | 3,86 | ||
+Điểm sinh hoạt văn hóa, văn phòng ấp | m2/người | 0,51 | ||
+Đất dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp | m2/người | 4,51 | ||
-Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | m2/người | 3,21 | ||
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực | km/km2 | 11,25 | ||
D | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường phân khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh | % | 14,53 | ||
Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 1500 | ||
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1 | ||
E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | |||
Mật độ xây dựng | % | 25,3 | ||
Hệ số sử dụng đất | lần | <1,2 | ||
Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03: 2012/BXD) | Tối thiểu | tầng | 8 | |
Tối đa | tầng | 1 |
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch
Toàn khu vực quy hoạch có 1 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
Đơn vị ở giới hạn bởi:
- Phía Đông – Bắc : giáp Tỉnh lộ 15.
- Phía Nam : giáp Tỉnh lộ 8.
- Phía Tây – Bắc : giáp Đường Láng The.
Các khu chức năng thuộc đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
- Các khu chức năng thuộc đơn vị ở: tổng diện tích: 71,44 ha:
1.1 Các khu chức năng xây dựng nhóm nhà ở: tổng diện tích 52,38 ha, trong đó:
- Các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang: tổng diện tích 47,38 ha.
- Các nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện tích 2,84 ha.
- Nhóm nhà ở xây dựng mới trong khu đất sử dụng hỗn hợp: tổng diện tích 2,16 ha.
1.2 Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 5,59 ha; bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục: diện tích 2,43 ha, trong đó:
- Trường mầm non hiện hữu: diện tích 0,15 ha (Mẫu giáo Trúc Xanh).
- Trường tiểu học xây mới: diện tích 1,13 ha.
- Trường trung học cơ sở hiện hữu (trường trung học cơ sở Tân Thạnh Tây): diện tích 1,15 ha.
- Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa và văn phòng ấp) hiện hữu: diện tích 0,32 ha.
- Khu chức năng dịch vụ đô thị trong khu đất sử dụng hỗn hợp – xây mới: diện tích 2,84 ha.
1.3 Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 3,42 ha, trong đó:
- Đất cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 2,02 ha.
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp: tổng diện tích 1,40 ha.
1.4 Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 10,05 ha.
2. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 33,20 ha:
2.1 Công trình tôn giáo hiện hữu giữ lại: chùa Tùy Hỷ, diện tích 0,06 ha.
2.2 Khu đất quốc phòng: diện tích 1,49 ha.
2.3 Đất giao thông đối ngoại: diện tích 5,15 ha.
2.4 Khu đất dự trữ phát triển đô thị: diện tích 26,50 ha.
Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 71,44 | 100,00 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 52,38 | 73,32 |
-Đất các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang | 47,38 | 66,32 | |
-Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới | 2,84 | 3,98 | |
-Đất các nhóm nhà ở trong các khu đất sử dụng hỗn hợp | 2,16 | 3,02 | |
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 5,59 | 7,82 |
-Đất giáo dục | 2,43 | 3,40 | |
+Trường mầm non (hiện hữu) | 0,15 | ||
+Trường tiểu học (xây mới) | 1,13 | ||
+Trường trung học cơ sở (hiện hữu) | 1,15 | ||
-Đất điểm sinh hoạt văn hóa, văn phòng ấp (hiện hữu) | 0,32 | 0,45 | |
-Đất dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 2,84 | 3,97 | |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,42 | 4,79 |
-Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi-không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở và trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | 2,02 | 2,83 | |
-Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 1,40 | 1,96 | |
4 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 10,05 | 1,96 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 33,20 | |
1 | Đất giao thông đối ngoại | 5,15 | |
2 | Đất công trình tôn giáo | 0,00 | |
3 | Đất an ninh quốc phòng | 1,49 | |
4 | Đất dự trữ phát triển đô thị (hiện trồng cây công nghiệp-cao su) | 26,50 | |
Tổng cộng | 104,64 |
Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài đơn vị ở
Đơn vị ở | Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | |||||
Đơn vị ở 1 (diện tích: 104,64ha; dự báo quy mô dân số: 6.300 người) | Loại đất | Ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | ||
Tối thiểu | Tối đa | |||||||
1.Đất đơn vị ở | 71,44 | 113,40 | ||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 52,38 | 83,14 | ||||||
-Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang | 2;3;5;7;13;20-22;24-32;34-36 | 47,38 | 83,56 | 50 | 1 | 5 | 2,5 | |
-Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới | 8;15;19 | 2,84 | 86,06 | 40 | 1 | 4 | 1,6 | |
-Đất các nhóm nhà ở trong các khu đất sử dụng hỗn hợp | 6;9;14;23 | 2,16 | 72,00 | 40 | 1 | 8 | 3,2 | |
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị | 5,59 | 8,87 | ||||||
-Đất giáo dục | 2,43 | 3,86 | ||||||
+Trường mầm non (hiện hữu) | 33 | 0,15 | ||||||
+Trường tiểu học (xây dựng mới) | 16 | 1,13 | 35 | 1 | 3 | 1,05 | ||
+Trường trung học cơ sở (hiện hữu trường trung học cơ sở Tân Thạnh Tây) | 12 | 1,15 | ||||||
-Đất điểm sinh hoạt văn hóa, văn phòng ấp (hiện hữu) | 17 | 0,32 | 0,51 | |||||
-Đất dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 6;9;14 | 2,84 | 4,51 | 40 | 1 | 8 | 3,2 | |
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,42 | 5,43 | ||||||
-Đất cây xanh | 10 | 2,02 | 3,21 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
-Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 6;9;14;23 | 1,4 | 2,22 | |||||
1.4 Đất giao thông | 10,05 | 15,95 | ||||||
-Đất giao thông cấp phân khu vực | 10,05 | |||||||
-Mật độ giao thông | 11,25 km/km2 | |||||||
2.Đất ngoài đơn vị ở | 33,20 | |||||||
2.1 Đất giao thông đối ngoại | 5,15 | |||||||
2.2 Đất công trình tôn giáo | 0,06 | |||||||
2.3 Đất an ninh quốc phòng | 1,49 | |||||||
2.4 Đất dự trữ phát triển đô thị (hiện trồng cây công nghiệp-cao su) | 26,50 |
Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp
Khu đất sử dụng hỗn hợp | Các chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp | Tỷ lệ các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%) | Diện tích từng khu chức năng (m2) | |
Ký hiệu | Diện tích (m2) | |||
Ký hiệu 6 | 16.800 | Đất nhóm nhà ở | 30 | 5.000 |
Đất công trình dịch vụ | 50 | 8.400 | ||
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20 | 3.400 | ||
Ký hiệu 9 | 7.400 | Đất nhóm nhà ở | 40 | 2.900 |
Đất công trình dịch vụ | 40 | 3.000 | ||
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20 | 1.500 | ||
Ký hiệu 14 | 34.000 | Đất nhóm nhà ở | 30 | 10.200 |
Đất công trình dịch vụ | 50 | 17.000 | ||
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20 | 6.800 | ||
Ký hiệu 23 | 5.800 | Đất nhóm nhà ở | 60 | 3.500 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 40 | 2.300 |
Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- Tổ chức không gian kiến trúc dựa trên đặc điểm hiện trạng, phân chia ô phố theo quy mô hợp lý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.
- Giữ lại các khu dân cư tập trung ổn định, tạo mạng lưới giao thông thông suốt cho toàn khu quy hoạch và khu vực lân cận. Các công trình công cộng hiện hữu được giữ lại, cải tạo nâng cấp. Đồng thời bố trí thêm công trình giáo dục, công viên đảm bảo phục vụ cho người dân dựa trên nguyên tắc bảo đảm bán kính phục vụ và chỉ tiêu sử dụng đất.
- Các khu chức năng (dân cư, công trình công cộng, cây xanh,…) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không gian sống của đô thị và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.
- Yêu cầu về kiến trúc công trình : Tùy thuộc vào tính chất và vị trí của công trình, các chỉ tiêu xây dựng như mật độ xây dựng khống chế chung toàn khu không quá 30%, tầng cao xây dựng 1-8 tầng.
- Chọn trọng tâm cảnh quan khu quy hoạch là dãy công trình dọc trục Tỉnh lộ 15 và Tỉnh lộ 8, đây cũng là trục đường thương mại dịch vụ cho khu vực.
- Về khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Quy hoạch giao thông đô thị
- Quy hoạch mạng lưới giao thông phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.
- Quy hoạch các tuyến giao thông đối ngoại: Tỉnh lộ 15 lộ giới 35m và Tỉnh lộ 8 lộ giới 40m.
- Về giao thông đối nội: Mở rộng các tuyến đường hiện hữu kết hợp với việc phóng tuyến mới một số đoạn đường đảm bảo yêu cầu thông suốt, phòng cháy chữa cháy, tạo sự nối kết với đường bên ngoài.
- Bảng thống kê đường giao thông:
STT | Tên đường | Từ | Đến | Lộ giới (m) | Chiều rộng (m) | ||
Vỉa hè trái | Mặt đường | Vỉa hè phải | |||||
A | Đường đối ngoại | ||||||
1 | Tỉnh lộ 15 | Tỉnh lộ 8 | Đường Láng The | 35 | 45 | 10,5 (5) 10,5 | 4,5 |
2 | Tỉnh lộ 8 | Đường Láng The | Tỉnh lộ 15 | 40 | 8,5 | 23 | 8,5 |
B | Đường đối nội | ||||||
1 | Đường Láng The | Tỉnh lộ 8 | Tỉnh lộ 15 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
2 | Đường N1 | Đường D2a | Tỉnh lộ 15 | 12 | 3 | 6 | 3 |
3 | Đường N1a | Tỉnh lộ 15 | Đường N1b | 12 | 3 | 6 | 3 |
4 | Đường N1b | Đường N1 | Tỉnh lộ 15 | 12 | 3 | 6 | 3 |
5 | Đường N2 | Đường D2a | Đường Láng The | 12 | 3 | 6 | 3 |
6 | Đường N3 | Đường D2 | Đường Láng The | 12 | 3 | 6 | 3 |
7 | Đường N4 (đường Lê Thị Sọc) | Đường Láng The | Đường D1 | 12 | 3 | 6 | 3 |
8 | Đường N4a | Đường D1 | Tỉnh lộ 15 | 12 | 3 | 6 | 3 |
9 | Đường N4b | Đường D1 | Tỉnh lộ 15 | 12 | 3 | 6 | 3 |
10 | Đường N5 | Đường Láng The | Tỉnh lộ 15 | 12 | 3 | 6 | 3 |
11 | Đường D1 | Tỉnh lộ 15 | Đường Láng The | 12 | 3 | 6 | 3 |
12 | Đường D2 | Tỉnh lộ 8 | Đường N4 | 12 | 3 | 6 | 3 |
13 | Đường D2a | Tỉnh lộ 8 | Đường N2 | 12 | 3 | 6 | 3 |
14 | Đường D2b | Tỉnh lộ 8 | Đường N2 | 12 | 3 | 6 | 3 |
15 | Đường D3a | Đường N3 | Đường N4 | 12 | 3 | 6 | 3 |
16 | Đường D3b | Đường N4 | Đường N5 | 12 | 3 | 6 | 3 |
17 | Đường D3c | Khu trồng cây cao su | Đường Láng The | 12 | 3 | 6 | 3 |
18 | Đường D4 | Tỉnh lộ 8 | Đường N4 | 12 | 3 | 6 | 3 |
- Nút giao thông:
- Một nút giao cắt khác mức tại nút giao cắt đường Tỉnh lộ 15 – Tỉnh lộ 8, bán kính khống chế R = 60m và dự kiến cầu vượt trên hành lang đường Tỉnh lộ 8.
- Tại các vị trí giao cắt khác chủ yếu được tổ chức giao nhau cùng mức với bán kính triền lề Rmin = 12m.
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.