Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông) được triển khai như sau:
Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch
Khu vực nghiên cứu: thuộc xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Đông : giáp đường Võ Văn Vân, giáp quận Bình Tân.
- Phía Tây : giáp đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80).
- Phía Nam : giáp đường Lại Hùng Cường.
- Phía Bắc : giáp đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80).
Tổng diện tích khu quy hoạch: 237,91 ha.
Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư.
Bạn đang xem: » Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM
Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
A | Quy mô dân số | người | 40.000 | |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 69,50 | |
C | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu | m2/người | 53,96 | |
D | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
-Đất nhóm nhà ở | m2/người | 36,20 | ||
+Đất nhóm nhà ở hiện hữu | m2/người | 83,82 | ||
+Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | m2/người | 29,39 | ||
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | m2/người | 4,59 | ||
-Đất giáo dục
-Đất hành chính -Đất y tế -Đất văn hóa -Đất thương mại dịch vụ -Sân luyện tập thể dục thể thao |
m2/người
m2/người m2/người m2/người m2/người m2/người |
3,13
0,17 0,51 0,12 0,23 0,23 |
||
-Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | m2/người | 2,6 (không bao gồm 4,53 m2/người cây xanh ngoài đơn vị ở và 1 m2/người cây xanh trong nhóm nhà ở) | ||
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực | m2/người
km/km2 |
10,57
7,57 |
||
E | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh | % | 21,9 | ||
Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.000 – 2.500 | ||
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1,0 – 1,5 | ||
F | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | |||
Mật độ xây dựng chung | % | 25 | ||
Hệ số sử dụng đất | lần | 0,8 | ||
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012) | Tối đa | tầng | 15 | |
Tối thiểu | tầng | 1 |
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch
Toàn khu vực quy hoạch gồm 04 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:
- Đơn vị ở 1: khu vực từ ranh quy hoạch phía Đông đến đường Võ Văn Vân, có diện tích: 61,0 ha, dân số: 9.138 người.
- Đơn vị ở 2: khu vực phía Đông – Bắc rạch Cầu Suối đến đường Võ Văn Vân, về phía Bắc khu quy hoạch, có diện tích: 64,8 ha, dân số: 6.221 người.
- Đơn vị ở 3: khu vực phía Đông – Nam rạch Cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và đường Võ Văn Vân, về phía Nam khu quy hoạch, có diện tích: 58,7 ha, dân số: 10.507 người.
- Đơn vị ở 4: khu vực phía Tây – Nam rạch Cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và Hương lộ 80, có diện tích: 93,5 ha, dân số: 14.134 người.
- Đất đơn vị ở: tổng diện tích :215,82 ha.
- Đất nhóm nhà ở : Tổng diện tích : 144,79 ha.
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu: 41,91 ha.
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới: 102,88 ha.
- Thấp tầng: tổng diện tích 64,86 ha.
- Cao tầng: tổng diện tích 38,02 ha.
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 18,36 ha, bao gồm:
- Giáo dục: 12,52 ha bao gồm:
- Trường mầm non: 3,45 ha.
- Trường tiểu học: 4,95 ha.
- Trường trung học cơ sở: 4,12 ha.
- Giáo dục: 12,52 ha bao gồm:
STT | Loại trường | Tiêu chuẩn học sinh/1000 dân | Số học sinh | Chỉ tiêu sử dụng đất đạt được | Diện tích quy hoạch (ha) |
1 | Mầm non | 50 | 2.000 | 17,25 m2/học sinh | 3,45 |
2 | Tiểu học | 65 | 2.600 | 19,04 m2/học sinh | 4,95 |
3 | Trung học cơ sở | 55 | 2.200 | 18,73 m2/học sinh | 4,12 |
Tổng cộng | 6.800 | 18,41 m2/học sinh | 12,52ha |
-
- Y tế – hành chánh – văn hóa – thể dục thể thao: trong khu quy hoạch, bố trí một khu hành chánh, y tế, văn hóa, sân luyện tập với quy mô 5,84 ha, bao gồm:
- Đất hành chính: 0,28 ha.
- Đất y tế: 2,03.
- Đất văn hóa: 0,5 ha.
- Đất thương mại dịch vụ: 0,92.
- Đất thể dục thể thao: 2,11.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng: 10,38 ha.
- Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực: 42,29 ha.
- Y tế – hành chánh – văn hóa – thể dục thể thao: trong khu quy hoạch, bố trí một khu hành chánh, y tế, văn hóa, sân luyện tập với quy mô 5,84 ha, bao gồm:
2. Đất ngoài đơn vị ở: 62,18 ha.
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: 12,97 ha, bao gồm:
- Đất hành chính công cộng: 1,01 ha.
- Đất giáo dục (trường trung học phổ thông): 2,60 ha.
- Đất hỗn hợp: 8,76 ha.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị: 26,74 ha,bao gồm:
- Đất công viên cây xanh tập trung: 18,15 ha.
- Đất cây xanh cách ly, cảnh quan ven rạch: 8,59 ha.
- Mặt nước: 3,89 ha.
- Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên): 18,58 ha.
Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở
Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất các đơn vị ở | 215,82 | 100,00 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 144,79 | 67,09 |
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu | 41,91 | ||
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới
+Thấp tầng +Cao tầng |
102,88
64,86 38,02 |
||
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 18,36 | 8,51 |
-Đất giáo dục:
+Mầm non +Tiểu học +Trung học cơ sở |
12,52
3,45 4,95 4,12 |
||
-Đất hành chính cấp phường | 0,28 | ||
-Đất y tế (trạm y tế) | 2,03 | ||
-Đất văn hóa | 0,50 | ||
-Đất thương mại dịch vụ | 0,92 | ||
-Đất sân luyện tập thể dục thể thao | 2,11 | ||
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 10,38 | 4,80 |
4 | Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực | 42,29 | 19,60 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 62,18 | |
1 | Đất hành chính công cộng | 1,01 | |
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị | 11,96 | |
-Đất giáo dục (trường trung học phổ thông) | 2,60 | ||
-Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải) | 0,60 | ||
-Đất hỗn hợp (không có chức năng ở) | 8,76 | ||
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 26,74 | |
-Đất cây xanh công viên | 18,15 | ||
-Đất cây xanh cách ly, cảnh quan ven rạch | 8,59 | ||
4 | Mặt nước | 3,89 | |
5 | Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên) | 18,58 | |
Tổng cộng | 278,00 |
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài
Đơn vị ở 1 (diện tích 61,000ha, dân số: 9.138 người)
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||
Loại đất | Thuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa | Tầng ca0 (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Dân số (người) | |
Tối đa | Tối thiểu | |||||||
I.Đơn vị ở 1 | ĐVO1 | 61,00 | 9.138 | |||||
1.Đất đơn vị ở | 51,17 | |||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 40,06 | 43,84 | ||||||
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo | 11,00 | 83,82 | 1.312 | |||||
I-1 | 2,37 | 60 | 1 | 6 | 3 | 283 | ||
I-2 | 1,96 | 60 | 1 | 6 | 3 | 234 | ||
I-3 | 3,47 | 60 | 1 | 6 | 3 | 414 | ||
I-4 | 3,20 | 60 | 1 | 6 | 3 | 382 | ||
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | 29,06 | 37,13 | 7.826 | |||||
*Cao tầng | 7,81 | 24,12 | 3.238 | |||||
I-5 | 2,20 | 40 | 2 | 15 | 5 | 912 | ||
I-6 | 3,65 | 40 | 2 | 15 | 5 | 1.513 | ||
I-7 | 1,96 | 40 | 2 | 15 | 5 | 813 | ||
*Thấp tầng | 21,25 | 46,31 | 4.588 | |||||
I-8 | 2,91 | 50 | 2 | 6 | 3 | 628 | ||
I-9 | 4,11 | 50 | 2 | 6 | 3 | 887 | ||
I-10 | 6,54 | 50 | 2 | 6 | 3 | 1.412 | ||
I-11 | 3,47 | 50 | 2 | 6 | 3 | 749 | ||
I-12 | 2,34 | 50 | 2 | 6 | 3 | 505 | ||
I-13 | 1,88 | 50 | 2 | 6 | 3 | 406 | ||
1.2 Đất công trình dịch vụ đo thị cấp đơn vị ở | 3,49 | 3,82 | ||||||
1.2.1 Đất giáo dục | 1,89 | 2,07 | ||||||
+Trường mầm non xây mới | I-C2 | 0,84 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
+Trường tiểu học xây mới | I-C1 | 1,05 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
1.2.2 Đất y tế: Trạm y tế | I-C3 | 0,53 | 0,58 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.2.3 Đất thể dục thể thao | I-C4 | 1,07 | 1,17 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 2,54 | 2,78 | ||||||
-Đất công viên xây dựng mới | I-X1 | 2,54 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | ||
1.4 Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực | 6,08 | 6,65 | ||||||
2. Đất ngoài đơn vị ở | 8,83 | |||||||
2.1 Đất cây xanh công viên tập trung | I-X2 | 1,81 | ||||||
2.2 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên) | 7,02 |
Đơn vị ở 2 (diện tích 64,80ha, dân số: 6.221 người)
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||
Loại đất | Thuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa | Tầng ca0 (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Dân số (người) | |
Tối đa | Tối thiểu | |||||||
II. Đơn vị ở 2 | ĐVO2 | 64,80 | 6.221 | |||||
1.Đất đơn vị ở | 51,69 | |||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 29,77 | 47,85 | ||||||
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo | 15,28 | 83,82 | 1.823 | |||||
II-1 | 1,43 | 60 | 1 | 6 | 3 | 171 | ||
II-2 | 2,64 | 60 | 1 | 6 | 3 | 315 | ||
II-3 | 2,04 | 60 | 1 | 6 | 3 | 243 | ||
II-4 | 2,08 | 60 | 1 | 6 | 3 | 248 | ||
II-5 | 1,77 | 60 | 1 | 6 | 3 | 211 | ||
II-6 | 4,57 | 60 | 1 | 6 | 3 | 545 | ||
II-7 | 0,75 | 60 | 1 | 6 | 3 | 89 | ||
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | 14,49 | 32,95 | 4.398 | |||||
*Cao tầng | 6,39 | 24,12 | 2.649 | |||||
II-8 | 4,92 | 40 | 2 | 15 | 5 | 2.040 | ||
II-9 | 1,47 | 40 | 2 | 15 | 5 | 609 | ||
*Thấp tầng | 8,10 | 46,31 | 1.749 | |||||
II-10 | 2,16 | 50 | 2 | 6 | 3 | 466 | ||
II-11 | 3,78 | 50 | 2 | 6 | 3 | 816 | ||
II-12 | 50 | 2 | 6 | 3 | 466 | |||
1.2 Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 9,04 | 14,53 | ||||||
1.2.1 Đất giáo dục | 6,86 | 11,03 | ||||||
+Trường mầm non | II-C4 | 0,96 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
+Trường tiểu học | 1,78 | |||||||
*Hiện hữu | II-C7 | 0,72 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
*Xây dựng mới | II-C5 | 1,06 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
+Trường trung học cơ sở xây dựng mới | II-C6 | 4,12 | 40 | 3 | 4 | 1,6 | ||
1.2.2 Đất hành chính (cấp xã) | II-C8 | 0,28 | 0,45 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.2.3 Đất y tế: Trạm y tế | II-C3 | 0,48 | 0,77 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.2.4 Đất văn hóa (cấp xã) | II-C9 | 0,50 | 0,80 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.2.5 -Đất thương mại dịch vụ | 0,92 | |||||||
+Chợ hiện hữu | II-C1 | 0,69 | 40 | 2 | 5 | 2 | ||
+Bưu điện | II-C10 | 0,23 | 40 | 2 | 5 | 2 | ||
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 2,49 | 4,00 | ||||||
-Đất công viên xây dựng mới | II-X1 | 0,15 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | ||
II-X2 | 1,62 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |||
II-X3 | 0,72 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |||
1.4 Đất giao thông đơn vị ở (đến đường cấp phân khu vực) | 10.39 | 16,70 | ||||||
2. Đất ngoài đơn vị ở | 13,11 | |||||||
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị | 4,10 | |||||||
-Đất hỗn hợp (không có chức năng ở) | 4,10 | |||||||
+Đất hỗn hợp | II-C2 | 1,18 | ||||||
+Đất hỗn hợp | II-C11 | 2,92 | ||||||
2.2 Đất cây xanh cách ly cảnh quan ven rạch | 3,72 | |||||||
2.2.1 Đất cây xanh cách ly cảnh quan ven rạch | 2,77 | |||||||
II-X4 | 0,36 | |||||||
II-X5 | 1,50 | |||||||
II-X6 | 0,91 | |||||||
2.2.2 Kênh rạch | 0,95 | |||||||
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên) | 5,29 |
Đơn vị ở 3 (diện tích 58,70ha, dân số: 10.507 người)
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||
Loại đất | Thuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa | Tầng ca0 (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Dân số (người) | |
Tối đa | Tối thiểu | |||||||
III. Đơn vị ở 3 | ĐVO3 | 58.70 | 10.507 | |||||
1.Đất đơn vị ở | 43,45 | |||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 29,23 | 27,82 | ||||||
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo | 5,57 | 5,30 | 665 | |||||
III-1 | 1,39 | 60 | 1 | 6 | 3 | 166 | ||
III-2 | 1,63 | 60 | 1 | 6 | 3 | 194 | ||
III-3 | 2,18 | 60 | 1 | 6 | 3 | 260 | ||
III-4 | 0,37 | 60 | 1 | 6 | 3 | 44 | ||
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | 23,66 | 22,52 | 9.842 | |||||
*Cao tầng | 10,64 | 10,13 | 7.031 | |||||
III-5 | 1,16 | 40 | 2 | 15 | 5 | 481 | ||
III-6 | 5,01 | 40 | 2 | 15 | 5 | 3.462 | ||
III-7 | 4,47 | 40 | 2 | 15 | 5 | 3.088 | ||
*Thấp tầng | 13,02 | 12,39 | 2.811 | |||||
III-8 | 4,51 | 50 | 2 | 6 | 3 | 974 | ||
III-9 | 4,16 | 50 | 2 | 6 | 3 | 898 | ||
III-10 | 4,35 | 50 | 2 | 6 | 3 | 939 | ||
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 2,35 | 2,24 | ||||||
1.2.1 Đất giáo dục | 1,84 | 1,75 | ||||||
+Trường mầm non xây dựng mới | III-C2 | 0,82 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
+Trường tiểu học xây dựng mới | III-C1 | 1,02 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
1.2.2 -Đất y tế: Trạm y tế | III-C3 | 0,51 | 0,49 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | |
1.3 Đất công viên xây dựng mới | III-X1 | 2,10 | 2,00 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
1.4 Đất giao thông đơn vị ở đến đường cấp phân khu vực | 9,77 | 9,30 | ||||||
2. Đất ngoài đơn vị ở | 15,25 | |||||||
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 3,20 | |||||||
2.1.1 Đất giáo dục: Trường trung học phổ thông xây mới | III-C4 | 2,60 | 40 | 3 | 5 | 2 | ||
2.1.2 Đất trạm xử lý nước thải | III-C5 | 0,60 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
2.2 Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly, mặt nước | 9,80 | |||||||
2.2.1 Đất cây xanh công viên tập trung | III-X2 | 6,88 | ||||||
2.2.2 Đất cây xanh cách ly ven rạch | 1,97 | |||||||
III-X3 | 0,36 | |||||||
III-X4 | 0,90 | |||||||
III-X5 | 0,71 | |||||||
2.2.3 -Kênh rạch | 0,95 | |||||||
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên) | 2,25 |
Đơn vị ở 4 (diện tích 93,50ha, dân số: 14.134 người)
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||
Loại đất | Thuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa | Tầng ca0 (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Dân số (người) | |
Tối đa | Tối thiểu | |||||||
IV. Đơn vị ở 4 | ĐVO4 | 93,50 | 14.134 | |||||
1.Đất đơn vị ở | 68,51 | |||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 45,73 | 32,35 | ||||||
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo | 10,06 | 1.200 | ||||||
IV-1 | 4,63 | 60 | 1 | 6 | 3 | 552 | ||
IV-2 | 60 | 1 | 6 | 3 | 342 | |||
IV-3 | 60 | 1 | 6 | 3 | 305 | |||
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | 35,67 | 12.934 | ||||||
*Cao tầng | 13,18 | 8.078 | ||||||
IV-4 | 2,05 | 40 | 2 | 15 | 5 | 850 | ||
IV-5 | 1,67 | 40 | 2 | 15 | 5 | 692 | ||
IV-6 | 4,67 | 40 | 2 | 15 | 5 | 3.227 | ||
IV-7 | 4,79 | 40 | 2 | 15 | 5 | 3.310 | ||
*Thấp tầng | 22,49 | 4.856 | ||||||
IV-8 | 3,17 | 50 | 2 | 6 | 3 | 684 | ||
IV-9 | 3,29 | 50 | 2 | 6 | 3 | 710 | ||
IV-10 | 3,55 | 50 | 2 | 6 | 3 | 766 | ||
IV-11 | 1,70 | 50 | 2 | 6 | 3 | 367 | ||
IV-12 | 1,57 | 50 | 2 | 6 | 3 | 339 | ||
IV-13 | 2,70 | 50 | 2 | 6 | 3 | 583 | ||
IV-14 | 6,51 | 50 | 2 | 6 | 3 | 1.406 | ||
1.2 Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 3,48 | 2,46 | ||||||
1.2.1 Đất giáo dục | 1,93 | 1,37 | ||||||
+Trường mầm non xây mới | IV-C3 | 0,83 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
+Trường tiểu học xây mới | IV-C2 | 1,10 | 40 | 2 | 3 | 1,2 | ||
1.2.3 Đất y tế: Trạm y tế | IV-C4 | 0,51 | 0,36 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.2.4 Đất thể dục thể thao: Sân luyện tập | IV-C5 | 1,04 | 0,74 | 40 | 2 | 5 | 2 | |
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,25 | 2,30 | ||||||
-Đất công viên xây dựng mới | IV-X1 | 1,73 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | ||
IV-X2 | 1,52 | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |||
1.4 Đất giao thông đơn vị ở (đến đường cấp phân khu vực) | 16,05 | 11,35 | 40.000 | |||||
2. Đất ngoài đơn vị ở | 24,99 | |||||||
2.1 Đất công trình hành chính cấp đô thị (Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc B) | IV-C1 | 1,01 | ||||||
2.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: Đất hỗn hợp (không có chức năng ở) | IV-c6 | 4,66 | ||||||
2.3 Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly, mặt nước | 15,30 | |||||||
2.3.1 Đất cây xanh công viên | IV-X3 | 9,46 | ||||||
2.3.2 Đất cây xanh cách ly ven rạch | 3,85 | |||||||
IV-X4 | 0,26 | |||||||
IV-X5 | 0,68 | |||||||
IV-X6 | 0,60 | |||||||
IV-X7 | 1,08 | |||||||
IV-X8 | 1,23 | |||||||
2.3.3 Kênh rạch | 1,99 | |||||||
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên) | 4,02 | |||||||
Tổng cộng quy hoạch | 27,800 |
Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
Bố cục không gian kiến trúc toàn khu
- Giải pháp bố cục không gian trong khu vực quy hoạch phải bám sát định hướng đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và những dự án xung quanh nhằm mang lại hiệu quả về mặt sử dụng và thẩm mỹ cho toàn khu.
- Đất công trình công cộng, đất cây xanh, thể dục thể thao bố trí tập trung trọng tâm khu đất, thuận lợi cho việc quản lý và phục nhu cầu hằng ngày. Các khu vực hiện có dân cư trú ổn định đề xuất nên giữ lại để cải tạo chỉnh trang, các khu vực nằm trong hành lang bảo vệ cầu, khu cách ly sông rạch cần giải tỏa di dời và bố trí tái định cư trong khu quy hoạch mới.
- Khu dân cư trên được quy hoạch các loại hình nhà ở khác nhau như nhà vườn, nhà ở nông thôn, liên kế, chung cư,… Nhà chung cư cao tầng bố trí ở các khu đất có vị trí và địa hình đẹp, nằm trên các trục đường chính. Nhà biệt thự, nhà vườn, nhà ở nông thôn bố trí nằm sâu vào bên trong, gần sông rạch khu cây xanh. Loại nhà liên kế có sân vườn và liên kế phố nằm gần các công trình công cộng, các khu vực thương mại dịch vụ.
Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm
- Bố cục công trình tạo không gian đô thị theo cụm và tuyến.
- Cụm các công trình xây dựng mới để nhấn mạnh các khu vực, điều này cho phép tạo nên sự linh hoạt về mật độ và hình khối trong từng khu vực trong khi vẫn đạt được mục đích tổng thể về cơ cấu và đặc điểm đô thị .
- Các tuyến, trục cảnh quan chính trong khu quy hoạch :
- Trục theo hướng Đông – Tây .
- Trục Hương lộ 80.
- Một hành lang cây xanh dọc theo rạch Cầu Suối (giữ lại cải tạo) tạo sự đối lưu không khí và thông thoáng về mặt môi trường vào khu công viên hồ phía tây nam khu đất.
Các điểm nhìn chính trong không gian được tạo bởi vị trí tương quan của các khu đất đón các hướng nhìn từ các tuyến đường trục chính, tại các khu vực này cần tạo các điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan bằng các công trình, cụm công trình đón các hướng mở của các trục đô thị.
Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan
- Hệ thống giao thông là một yếu tố nền cho cảnh quan khu quy hoạch, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa trong bố cục. Quy định các góc vạt của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông thoáng; trồng cây dọc theo vỉa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,… để tạo nên một sự hài hòa trong cảnh quan.
- Tổ chức công viên cây xanh và cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông, tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần cải tạo vi khí hậu.
- Khu vực kênh rạch phải có khoảng cách ly an toàn bảo vệ bờ sông theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 9 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy cách ly này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ, đường đi dạo.
Quy hoạch giao thông đô thị
- Quy hoạch mạng lưới giao thông phù hợp với đồ án quy chung xây dựng huyện Bình Chánh đã được phê duyệt.
- Việc quy hoạch hệ thống giao thông được nghiên cứu trên cơ sở bám sát định hướng của đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh, bao gồm: 03 tuyến giao thông định hướng chính:
- Đường Võ Văn Vân (30m).
- Đường Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc) (30m).
- Đường Lại Hùng Cường (30m).
- Đường Liên Ấp 6 – 2 – 5 (60m).
- Đường Nguyễn Thị Tú (30m).
- Tổ chức trục cảnh quan trung tâm là 02 tuyến đường chạy dọc theo rạch Cầu Suối, kết nối với các đơn vị ở trong khu quy hoạch, tạo bộ mặt hiện đại cho khu quy hoạch.
- Về giao thông đối nội: các đường giao thông nội bộ liên kết các khu chức năng với nhau có lộ giới dự kiến 16 – 20m.
- Bảng thống kê đường giao thông:
STT | Tên đường | Từ | Đến | Lộ giới (m) | Chiều rộng (m) | ||
Vỉa hè trái | Lòng đường | Vỉa hè phải | |||||
Đường khu vực trở lên | |||||||
1 | Đường Liên ấp 6-2-5 | Đ.Nguyễn Thị Tú | Ranh quy hoạch phía Bắc | 60 | 7,0 | 8(1,5)11,5(4)11,5(1,5)8 | 7,0 |
2 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | Đ.Lại Hùng Cường | Đ.Quách Điêu | 30 | 6 | 18 | 6 |
3 | Đ.Phan Văn Đối | Đ.Quách Điêu | Ranh quy hoạch phía Bắc | 30 | 6 | 18 | 6 |
4 | Đ.Võ Văn Vân | Đ Lại Hùng Cường | Đ.Phan Văn Đối | 30 | 6 | 18 | 6 |
5 | Đ.Nguyễn Thị Tú | Đ.Phan Văn Đối | Đường Liên ấp 6-2-5 | 40 | 8,5 | 23 | 8,5 |
Đường phân khu vực | |||||||
6 | Đ Lại Hùng Cường | Đ.Võ Văn Vân | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 30 | 6 | 18 | 6 |
7 | Đ.Quách Điêu nối dài | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | Ranh quy hoạch phía Đông | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
8 | Đường Liên Ấp | Ranh quy hoạch phía Nam | Đ.Nguyễn Thị Tú | 30 | 6 | 18 | 6 |
9 | Đ.Dọc rạch cầu suối 1 | Đường số 9 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
10 | Đ.Dọc rạch cầu suối 2 | Đường số 9 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
11 | Đ.Dọc rạch cầu suối 3 | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 2B | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
12 | Đ.Dọc rạch cầu suối 4 | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 2B | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
13 | Đường số 1 | Đường số 13 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 25 | 5 | 15 | 5 |
14 | Đường số 2 | Đường số 4 | Ranh quy hoạch phía Đông | 25 | 5 | 15 | 5 |
15 | Đường số 2A | Đường số 9 | Đường số 7 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
16 | Đường số 2B | Đường số 9 | Đường số 7 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
17 | Đường số 3 | Đường số 2 | Đường số 2A | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
18 | Đường số 4 | Đường số 2 | Đường số 2A | 25 | 5 | 15 | 5 |
19 | Đường số 5 | Đ.Võ Văn Vân | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 25 | 5 | 15 | 5 |
20 | Đường số 6A | Đ.Võ Văn Vân | Đ.Dọc rạch cầu suối 4 | 16 | 4 | 8 | 4 |
21 | Đường số 6B | Đ.Dọc rạch cầu suối 3 | Đường số 7 | 16 | 4 | 8 | 4 |
22 | Đường số 7 | Đ Lại Hùng Cường | Đ.Quách Điêu nối liền | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
23 | Đường số 7A | Đường số 8 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
24 | Đường số 7B | Đường số 8 | Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc) | 16 | 4 | 8 | 4 |
25 | Đường số 8 | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 5 | 25 | 5 | 15 | 5 |
Đường số 5 | Đường số 1 | 40 | 6 | 11,5(5)11,5 | 6 | ||
26 | Đường số 8A | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 7A | 16 | 4 | 8 | 4 |
27 | Đường số 8B | Đường số 2A | Đường số 8C | 16 | 4 | 8 | 4 |
28 | Đường số 8C | Đường số 13 | Đường số 7 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
29 | Đường số 9 | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 5 | 25 | 5 | 15 | 5 |
Đường số 5 | Đ.Dọc rạch cầu suối 1 | 40 | 6 | 11,5(5)11,5 | 6 | ||
30 | Đường số 10 | Đ Lại Hùng Cường | Đường số 8 | 16 | 4 | 8 | 4 |
31 | Đường số 11 | Đường số 4 | Đ.Quách Điêu nối liền | 16 | 4 | 8 | 4 |
32 | Đường số 12 | Đường số 9 | Đ.Võ Văn Vân | 16 | 4 | 8 | 4 |
33 | Đường số 13 | Đường số 4 | Đ.Quách Điêu nối liền | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
* Ghi chú:
- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
- Bán kính cong tại các giao lộ và phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này