Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM được triển khia như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Phía Bắc: giáp khu công nghiệp Vĩnh Lộc và khu tái định cư do Công ty Cholimex Chợ Lớn làm chủ đầu tư.
  • Phía Đông – Nam và Nam : giáp Hương lộ 80.
  • Phía Tây : giáp rạch Cầu Suối.
  • Tổng diện tích khu quy hoạch : 237,91 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: là khu dân cư hiện hữu chỉnh trang kết hợp xây dựng mới và xây dựng mới.

Bạn đang xem: » Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
AQuy mô dân sốngười25.000
BChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người95,16
CChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khum2/người79,86
DCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
-Đất nhóm nhà ởm2/người50,49
+Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn địnhm2/người
+Đất nhóm nhà ở xây dựng mớim2/người
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người10,54
-Đất giáo dục

-Đất hành chính

-Đất y tế

-Đất văn hóa

-Đất thương mại dịch vụ

-Đất thương mại dịch vụ trong khu hỗn hợp

-Sân luyện tập thể dục thể thao

m2/người

m2

m2/người

m2/người

m2

m2

m2/người

4,33

5,800

1,00

0,52

68,670

30,300

0,50

-Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp)m2/người6,33 (đất cây xanh trong đơn vị ở)
-Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người

km/km2

12,50

6,78

FCác chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
Mật độ xây dựng chung%25
Hệ số sử dụng đấtlần0,8
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012)Tối đatầng23
Tối thiểutầng1
Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM
Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch

Toàn khu vực quy hoạch gồm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

  • Đơn vị ở 1: được giới hạn bởi: trục đường dự phóng 60m theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và phần ranh phía Bắc khu quy hoạch.
  • Đơn vị ở 2: được giới hạn bởi: trục đường dự phóng 60m theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và phần ranh phía Nam khu quy hoạch.
  1. Đất đơn vị ở: tổng diện tích 199,66 ha.

  • Đất nhóm nhà ở: tổng diện tích 126,23 ha.
    • Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo: tổng diện tích 63,30 ha.
    • Đất nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện tích 60,00 ha.
      • Thấp tầng: tổng diện tích 30,79 ha
      • Cao tầng: tổng diện tích 29,21 ha
  • Đất nhà ở trong khu hỗn hợp: tổng diện tích 2,93 ha.
  • Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở: tổng diện tích 26,35 ha, bao gồm:
    • Giáo dục: 10,82 ha, bao gồm:
STTLoại trườngTiêu chuẩn hs/1000 dânSố học sinhChỉ tiêu sử dụng đất đạt đượcDiện tích quy hoạch (ha)
1Mầm non501.25020,48 m2/hs2,56
2Tiểu học651.62525,54 m2/hs4,15
3Trung học cơ sở551.37529,89 m2/hs4,11
Tổng cộng10,82
    • Y tế – hành chính – văn hóa – thể dục thể thao: trong khu quy hoạch, bố trí một khu hành chánh, y tế, văn hóa, sân luyện tập với quy mô 5,63 ha.
    • Thương mại dịch vụ: bố trí một trung tâm thương mại dịch vụ ở khu vực trung tâm và các trung tâm thương mại dịch vụ trong khu hỗn hợp với quy mô là 9,9 ha.
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 15,82 ha.
  • Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực: tổng diện tích 31,26 ha.

2. Đất ngoài đơn vị ở: tổng diện tích 38,25 ha

  • Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: tổng diện tích 7,44 ha.
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị: tổng diện tích 12,36 ha.
  • Mặt nước: tổng diện tích 3,78 ha.
  • Đất di tích: tổng diện tích 0,11 ha.
  • Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên): tổng diện tích: 14,56 ha.

Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở

Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch

STTLoại đấtDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
AĐất các đơn vị ở199,66100,00
1Đất các nhóm nhà ở126,2363,22
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu63,3
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

+Thấp tầng

+Cao tầng

60

30,79

29,21

-Đất nhà ở trong khu hỗn hợp2,93
2-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở26,3513,20
-Đất giáo dục

+Trường mầm non

+Trường tiểu học

+Trường trung học cơ sở

10,82

2,56

4,15

4,11

-Đất hành chính cấp phường0,58
-Đất y tế (trạm y tế)2,5
-Đất văn hóa1,30
-Đất thương mại dịch vụ3,03
-Đất thương mại dịch vụ trong khu hỗn hợp6,87
-Đất sân luyện tập thể dục thể thao1,25
3Đất cây xanh sử dụng công cộng15,827,92
-Đất công viên cây xanh31,26
4Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực31,2615,66
BĐất ngoài đơn vị ở38,25
1Đất công trình dịch vụ đô thị7,44
-Đất giáo dục2,00
-Đất hỗn hợp (không có chức năng ở)5,44
2Đất cây xanh sử dụng công cộng12,36
-Đất cây xanh công viên7,29
-Đất cây xanh cách ly5,07
3Mặt nước3,78
4Đất di tích0,11
5Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên)14,56
Tổng cộng237,91

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài 

Đơn vị ở 1( diện tích 112ha; dân số: 13.629 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối thiểuTối đa
I.Đơn vị ở 1ĐVO1112,0013.629
1.Đất đơn vị ở91,16
1.1 Đất nhóm nhà ở55,9713.629
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo21,6790,432.396
A16,560163719
A22,5160163278
A163,0460163336
A172,1260163234
A181,9760163218
A191,6260163179
A202,1660163239
A241,7560163194
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới31,3727,9311.232
*Thấp tầng16,5165,502.521
B11,3650263166
B22,0450263250
I1,9550294,5740
B35,0050263612
B43,5450263433
B52,6250263320
*Cao tầng14,8619,467.635
B72,14402155785
III2,55022253.100
B834021551.101
B92,57402155943
B102,4402155881
B152,25402155826
1.1.2 Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp2,9327,251.077
H10,80402155295
H20,84402155309
H3402155226
H4402155247
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở14,6910,78
1.2.1-Đất giáo dục5,273,87
+Trường mầm non1,27
*Xây dựng mớiD10,7540231,2
D60,5240231,2
+Trường tiểu học2
*Xây dựng mớiD2140231,2
D7140231,2
+Trường trung học cơ sở2
*Xây dựng mớiD8240341,6
1.2.2 -Đất thương mại dịch vụ7,40
*Xây dựng mớiC80,5340252
1.2.3 -Đất TMDV trong khu hỗn hợp6,87
*Xây dựng mớiH11,88402155
H21,97402155
H31,44402155
H41,58402155
1.2.3 -Đất y tế0,770,56
*Xây dựng mớiC70,7740252
1.2.4 -Đất sân luyện tập thể dục thể thao1,250,92
– Sân luyện tậpC91,255110,05
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng4,773,50
-Đất công viên xây dựng mớiX44,775110,05
1.4 Đất giao thông đơn vị ở15,7311,54
-Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực15,73
2.Đất ngoài đơn vị ở20,84
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị5,44
2.1.1 -Đất hỗn hợp (không có chức năng ở)5,44
H52,92
H62,52
2.2 Đất cây xanh cảnh quan mặt nước9,08
Đất cây xanh công cộngX67,29
Đất cây xanh cách lyXC51,28
Kênh rạch0,51
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở6,32
-Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên)6,32

 

Đơn vị ở 2( diện tích 125,91ha; dân số: 11.371 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối thiểuTối đa
II.Đơn vị ở 2ĐVO2125,9111.371
1.Đất đơn vị ở108,5
1.1 Đất nhóm nhà ở70,2611.371
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo41,6390,434.604
A33,0560163337
A43,8160163421
A53,0260163334
A61,8060163199
A70,766016384
A81,8660163206
A91,0060163111
A102,0960163231
A115,8160163642
A127,2860163805
A131,1560163127
A142,6960163297
A152,9460163325
A210,586016364
A220,586016364
A233,2160163355
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới28,6342,306.768
*Thấp tầng14,2881,761.747
B171,8650263227
B188,45502631.033
B191,7150263209
B201,3650263166
B60,950263110
*Cao tầng14,3528,585.021
II3,715032351.117
B111,98402155727
B122,58402155947
B132,65402155972
B142,26402155829
B161,17402155429
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở11,6610,25
1.2.1-Đất giáo dục5,554,88
+Trường mầm non1,29
*Hiện hữu cải tạoD90,5440231,2
*Xây dựng mớiD30,7540231,2
+Trường tiểu học2,15
*Hiện hữu cải tạoD101,1540231,2
*Xây dựng mớiD41,0040231,2
+Trường trung học cơ sở2,11
*Hiện hữu cải tạoD110,8340341,6
*Xây dựng mớiD51,2840341,6
1.2.2 -Đất hành chính (cấp phường)0,580,51
*Xây dựng mớiC30,5840252
1.2.3 -Đất y tế (cấp phường)1,731,52
*Xây dựng mớiC21,2540252
C50,4840252
1.2.4 -Đất văn hóa (cấp phường)1,301,14
*Xây dựng mớiC41,3040252
1.2.5 -Đất thương mại dịch vụ2,50
*Xây dựng mớiC12,1540252
C60,3540252
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng11,059,72
*Xây dựng mớiX17,075110,05
X20,565110,05
X31,605110,05
X41,825110,05
1.4 Đất giao thông đơn vị ở15,5313,66
-Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực15,53
2.Đất ngoài đơn vị ở17,41
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị2,00
2.1.1 -Đất giáo dục2,00
*Xây dựng mới (trường trung học phổ thông)D122,0040352
2.2 Đất cây xanh cách ly, mặt nước7,06
Đất cây xanh cách ly3,79
*Xây dựng mớiXC10,52
XC20,32
XC32,53
XC40,42
Kênh rạch3,27
2.3 Đất di tích0,11
*Hiện hữu cải tạo0,11
Bia tưởng niệm liệt sĩ xã Vĩnh Lộc AF0,11
2.4 Đất giao thông ngoài đơn vị ở8,24
-Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên)8,24
Tổng cộng khu quy hoạch237,9125.000

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

Bố cục không gian kiến trúc toàn khu

  • Toàn khu quy hoạch có ba cụm cao tầng (từ các dự án chung cư xây dựng mới) ở hướng Bắc và hướng Nam. Khu vực lõi là các khu nhà hiện hữu với dạng nhà ở liên kế vườn, thấp tầng. Khu vực trung tâm tiếp giáp với các trục đường chính bố trí các công trình công cộng và công viên, vườn hoa trung tâm.
  • Bố cục này thuận tiện cho việc phát triển các khu dân cư xây dựng mới mà không phá vỡ cơ cấu không gian hiện hữu đồng thời việc phát triển không gian đô thị phối kết được với các khu lân cận và các khu đất dự trữ phát triển trong tương lai.
  • Khu dân cư:
    • Cải tạo chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu. Mật độ xây dựng tại các khu vực dân cư hiện hữu chỉnh trang là mật độ xây dựng trung bình toàn ô, đối với các công trình nhà liên kế thuộc khu vực này: các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cụ thể trên từng lô đất sẽ được xác định theo các quy định quản lý hiện hành, xây dựng các khu dân cư mới với các dạng nhà ở thấp tầng và chung cư cao tầng. Nhà ở xây dụng mới phục vụ cho mục đích tái định cư tại chỗ và cho phát triển dân cư trong tương lai.
    • Giữ lại các khu nhà ở đã có dự án đầu tư.
    • Các đơn vị ở được bố cục thành các khu vực nhỏ theo tuyến giao thông liên khu vực. Chia toàn bộ khu quy hoạch ra thành 2 khu vực tương ứng với 2 đơn vị ở (mỗi đơn vị ở có quy mô dân số đáp ứng đủ cho một trường tiểu học: 8.000 – 9.000 dân/1 trường tiểu học).
  • Khu công trình công cộng:

Cải tạo và chỉnh trang hệ thống công trình công cộng hiện hữu. Xây dựng các khu công trình công cộng và cây xanh mới đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu theo Quy chuẩn Xây dựng hiện hành.

  • Khu công viên cây xanh tập trung:
    • Xây dựng vườn hoa trung tâm tại vị trí giữa đường Quách Điêu và đường liên khu vực theo quy hoạch chung.
    • Xây dựng một khu công viên văn hoá lớn.
    • Xây dựng một khu công viên thể dục thể thao để phục vụ dân cư trong khu quy hoạch theo đúng quy chuẩn (giai đoạn dài hạn).
    • Xây dựng mới một số công viên, vườn hoa nhỏ trong các khu nhà ở xây dựng mới.
  • Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông:

Tất cả sông rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được xác định khoảng lùi theo quy định hiện hành, phần cây xanh cảnh quan dọc biển này cũng có chức năng là công viên (dạng hỗ trợ) tăng tính thẩm mỹ cho khu vực.

Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm

  • Bố cục công trình tạo không gian đô thị theo cụm và tuyến
  • Cụm các công trình xây dựng mới sử dụng cao trình để nhấn mạnh các khu vực, điều này cho phép tạo nên sự linh hoạt về mật độ và hình khối trong từng khu vực trong khi vẫn đạt được mục đích tổng thể về cơ cấu và đặc điểm đô thị.
  • Các tuyến, trục cảnh quan chính trong khu quy hoạch:
    • Trục theo hướng Đông – Tây.
    • Trục Quách Điêu.
    • Một hành lang cây xanh dọc theo rạch Cầu Suối (giữ lại cải tạo) tạo sự đối lưu không khí và thông thoáng về mặt môi trường vào khu công viên hồ phía tây nam khu đất.
  • Các điểm nhìn chính trong không gian được tạo bởi vị trí tương quan của các khu đất đón các hướng nhìn từ các tuyến đường trục chính, tại các khu vực này cần tạo các điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan bằng các công trình, cụm công trình đón các hướng mở của các trục đô thị.

Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan

  • Hệ thống giao thông là một yếu tố nền cho cảnh quan khu quy hoạch, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa trong bố cục. Quy định các góc vật của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông thoáng; trồng cây dọc theo vĩa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,… để tạo nên một sự hài hòa trong cảnh quan.
  • Tổ chức công viên cây xanh và cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông, tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần cải tạo vi khí hậu.
  • Khu vực kênh rạch phải có khoảng cách ly an toàn bảo vệ bờ sông theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhẫn dân thành phố. Trong những dãy cách ly này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ, đường đi dạo.

Quy hoạch giao thông đô thị

Phát triển hệ thống giao thông dựa trên nền hiện hữu, đồng thời xây dựng mới các trục hoặc các đoạn tạo thành một mạng lưới giao thông liên hoàn.

Khai thác hợp lý các hệ thống đường, chỉnh tuyến theo quy hoạch chung của toàn huyện, cụ thể như sau :

Trục giao thông từ đường khu vực trở lên : đường dự phóng theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh lộ giới 60m và Hương lộ 80 lộ giới 30m.

Về giao thông phân khu vực:

Các trục giao thông khu vực và phân khu vực có lộ giới từ 16 – 20 m.

Trục đường phía Bắc giáp khu công nghiệp Vĩnh Lộc được xác định là đường phục vụ khu công nghiệp do đó không nên bố trí các công trình tập trung đông người.

Bảng tổng hợp mặt cắt ngang quy hoạch và khoảng lùi (chỉ giới xây dựng các tuyến đường như sau:

STTTên đườngTừĐếnLộ giới (m)Chiều rộng (m)
Vỉa hè tráiLòng đườngVỉa hè phải
Đường khu vực trở lên
1Đường N2Đ.Vĩnh LộcĐường D3606,58-1,5-12-4-12-1,5-86,5
2Đ.Vĩnh LộcĐường D3Đ. Liên ấp 5,6307,5157,5
Đường phân khu vực
1Đ.Quách ĐiêuĐ.Vĩnh LộcRanh quy hoạch306186
2Đ. Liên ấp 5,6Đ.Vĩnh LộcRanh quy hoạch204124
3Đường N3Đ.Vĩnh LộcĐường D3255155
4Đường D3 (Đoạn từ ranh quy hoạch – đường N1)Ranh quy hoạchĐường N116484
5Đường D3 (Đoạn từ N1 – đường Vĩnh Lộc)Đường N1Đ.Vĩnh Lộc204124
6Đường N1Đ.Vĩnh LộcĐường D1204124
7Đường N4Đường D4Đường D516484
8Đường N5Đ.Quách ĐiêuĐường D616484
9Đường N6Đường D5Đường D316484
10Đường N7Đường D1Đường D613373
11Đường N8Đường D5 Đường D613373
12Đường N9Đường D1Đường D513373
13Đường N10Đường D3Đường D613373
14Đường D1Đường N1Đ. Liên ấp 5,6204124
15Đường D2Đường N1Đ. Liên ấp 5,616484
16Đường D4Đường N6Đường N216484
17Đường D5Đ.Vĩnh LộcĐ. Liên ấp 5,6204124
18Đường D6Đ.Vĩnh LộcĐ. Liên ấp 5,6204124
19Đường D7Đường N3Đường N116484
20Đường D8Đường N1Đ. Liên ấp 5,6204124
21Đường D9Đường N3Đ. Liên ấp 5,6204124
22Đường D10Đường N1Đ. Liên ấp 5,616484
23Đường D11Đường N1Đ. Liên ấp 5,613373

* Ghi chú: 

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Bán kính cong tại các giao lộ và phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.
5
(3 bình chọn)
Article Rating