Quy hoạch phường 5, quận 8, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000, quy hoạch phường 5, quận 8, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất, kiến trúc, giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc một phần phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Phía Đông: giáp đường Bông Sao.
  • Phía Tây: giáp Quốc lộ 50.
  • Phía Nam: huyện Bình Chánh
  • Phía Bắc: giáp kênh Đôi.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 90,64 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: Khu khu dân cư hiện hữu kết hợp xây dựng mới, chỉnh trang đô thị.

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
1234
AChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người39,41
BChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khum2/người30,23
CCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
-Đất nhóm nhà ởm2/người18,31
Trong đó:

+Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang)

+Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

m2/ngườim2/người
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người2,23 (cân đối với đất công trình công cộng cấp đơn vị ở trên toàn phường 5)
Trong đó:

+Đất công trình giáo dục

+Trung tâm thương mại-dịch vụ, y tế, văn hóa, hành chính

m2/ngườim2/người1,380,85
-Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)m2/người4,10 (đất cây xanh cấp đơn vị ở)
-Đất đường giao thông cấp phân khu vựckm/km210,41
DCác chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh%21,72
Tiêu chuẩn cấp nướclít/người/ngày180
Tiêu chuẩn thoát nướclít/người/ngày180
Tiêu chuẩn cấp điệnkwh/người/năm1.500 – 2.500
Tiêu chuẩn rác thải, chất thảikg/người/ngày1,0
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
Mật độ xây dựng chung %30 – 35% (trong đó, nhóm nhà ở 40 – 70%, công trình công cộng 30 – 60%)
Hệ số sử dụng đất toàn khulầnKhoảng 2,4
Tầng cao xây dựngTối đatầng30
Tối thiểutầng1

 

Quy hoạch phường 5, quận 8, TPHCM
Quy hoạch phường 5, quận 8, TPHCM
Ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 của TP HCM.
Ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 của TP HCM.

Bạn đang xem: » Quy hoạch phường 5, quận 8, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:

Các đơn vị ở:

  • Đơn vị ở 1: giới hạn bởi: 
    • Phía Đông giáp: Đường số 7 và Đường số 3
    • Phía Tây giáp: Quốc lộ 50.
    • Phía Nam giáp: đường Tạ Quang Bửu.
    • Phía Bắc giáp: đường Phạm Thế Hiển.
  • Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:
    • Phía Đông giáp: Đường Bông Sao.
    • Phía Tây giáp: Đường số 7 và Đường số 3.
    • Phía Nam giáp: đường Tạ Quang Bửu.
    • Phía Bắc giáp: đường Phạm Thế Hiển.
  • Đơn vị ở 3: giới hạn bởi:
    • Phía Đông giáp: Rạch Xóm Củi.
    • Phía Tây giáp: Đường Bông Sao.
    • Phía Nam giáp: Rạch Bồ Đề – huyện Bình Chánh
    • Phía Bắc giáp: Kênh Đôi.

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

1. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 69,54 ha)

1.1 Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 42,11 ha, trong đó:

  • Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích 24,32 ha;
  • Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới: tổng diện tích 17,79 ha.

1.2 Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 5,13 ha, bao gồm:

  • Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 3,18 ha, trong đó:
    • Trường mầm non: 1,14ha; gồm:
      • Hiện hữu cải tạo: 0,64 ha (trường Mầm non 19-5).
      • Xây dựng mới: 0,50 ha (trường mầm non Bông Sao)
    • Trường tiểu học: 1,70 ha; gồm:
      • Hiện hữu cải tạo: 1,09 ha (trường Tiểu học Bông Sao)
      • Xây dựng mới: 0,61 ha (trường Tiểu học Bông Sao)
    • Trường trung học cơ sở: 0,34 ha; gồm:
      • Hiện hữu cải tạo: 0,34 ha (trường Trung học cơ sở Bông Sao A)
      • Xây dựng mới: 0 ha
  • Khu chức năng chợ, y tế, văn hóa, hành chánh xây dựng mới: tổng diện tích 1,95 ha.

1.3 Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 9,44 ha.

1.4 Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 12,86 ha.

2. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở (tổng diện tích 21,10 ha)

2.1 Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: tổng diện tích 2,31 ha, bao gồm: Khu chức năng giáo dục (trường Trung học phổ thông Tạ Quang Bửu): diện tích 2,31 ha.

2.2 Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở (cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh): diện tích 4,65 ha.

2.3 Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên): diện tích 6,83 ha.

2.4 Khu công trình tôn giáo, tín ngưỡng: diện tích 0,59 ha.

2.5 Các khu chức năng khác (kênh rạch): diện tích 6,72 ha.

Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch

STTLoại đấtDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
AĐất các đơn vị ở69,54100
1Đất các nhóm nhà ở42,1160,56
-Đất các nhóm nhà ở hiện hữu23,3234,98
-Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới17,7925,58
2Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở5,137,38
-Đất giáo dục

+Trường mầm non

+Trường tiểu học

+Trường trung học cơ sở

3,18

1,14

1,70

0,34

4,57
Đất trung tâm thương mại-dịch vụ, y tế, văn hóa, hành chính1,952,81
3Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi-không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở)9,4413,57
4Đất đường giao thông cấp khu vực12,8618,49
BĐất ngoài đơn vị ở (nằm đan xen trong đơn vị ở hoặc nằm bên ngoài ranh giới đơn vị ở)21,10
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị

+Đất trường Trung học phổ thông, dạy nghề

2,31
-Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị, trong đó:

-Đất cây xanh cảnh quan ven sông

4,65
-Đất giao thông đối ngoại – tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên)6,83
-Đất công trình tôn giáo, tín ngưỡng0,59
-Đất khác (kênh rạch)6,72
Tổng cộng90.64

Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở

Đơn vị ở 1 (diện tích: 28,68 ha; dự báo quy mô dân số: 9144 người).

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất m2/ngườiMật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
Tối thiểuTối đa
1 Đất đơn vị ở25,4827,87
1.1 Đất nhóm nhà ở16,7418,31
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo, chỉnh trang12.9870353,5
-Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới3,7670385,6
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị2,222,43
-Đất giáo dục

+Trường mầm non

*Xây dựng mới

+Trường tiểu học

*Xây dựng mới

+Trường trung học cơ sở

*Xây dựng mới

2,07

0,64

1,09

0,34

2,2640

40

40

1

1

2

3

3

4

1,2

1,2

1,6

-Đất hành chính (cấp phường)

+Xây dựng mới

0,15

0,15

0,1640241,6
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước1,171,28
-Đất cây xanh sử dụng công cộng-thể dục thể thao1,17
1.4 Đất giao thông, bãi đậu xe5,355,85 m2/người

11,6 km/km2

-Đất giao thông (từ đường cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở)5,35
2. Đất ngoài đơn vị ở3,203,50
-Đất giao thông đối ngoại2,98
-Đất tôn giáo0,22

 

Đơn vị ở 2 (diện tích: 26,74 ha; dự báo quy mô dân số: 10.464 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất m2/ngườiMật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
Tối thiểuTối đa
1 Đất đơn vị ở25,0823,97
1.1 Đất nhóm nhà ở19,1618,31
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo, chỉnh trang11,3470353,5
-Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới7,8270385,6
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị1,211,16
-Đất giáo dục

+Trường mầm non

*Xây dựng mới

+Trường tiểu học

*Xây dựng mới

1,11

0,55

1,56

1,0640

40

1

2

3

4

1,2

1,6

-Đất hành chính (cấp phường)

+Xây dựng mới

0,10

0,10

0,1040231,2
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước0,640,61
-Đất cây xanh sử dụng công cộng-thể dục thể thao0,64
1.4 Đất giao thông, bãi đậu xe4,073,89 m2/người

9,5 km/km2

-Đất giao thông (từ đường cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở)4,07
2. Đất ngoài đơn vị ở1,661,59
-Đất giao thông đối ngoại1,29
-Đất tôn giáo0,37

 

Đơn vị ở 3 (diện tích: 35,22 ha; dự báo quy mô dân số: 3392 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất m2/ngườiMật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
Tối thiểuTối đa
1 Đất đơn vị ở18,9855,96
1.1 Đất nhóm nhà ở6,2118,31
-Đất nhóm nhà ở cao tầng xây dựng mới6,213083010
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị1,705,01
Dịch vụ thương mại1,7040131,2
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước7,6322,49
-Đất cây xanh sử dụng công cộng-thể dục thể thao7,63
1.4 Đất giao thông, bãi đậu xe3,4410,14 m2/người

6,1 km/km2

-Đất giao thông (từ đường cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở)3,44
2. Đất ngoài đơn vị ở16,2447,88
-Đất giao thông đối ngoại2,56
-Trường trung học phổ thông Tạ Quang Bửu2,31
-Đất kênh rạch6,72
-Đất cây xanh cảnh quan ven sông4,65

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

  • Cải tạo và sắp xếp lại các khu ở hiện hữu ổn định, trên cơ sở của hiện trạng để hình thành một khu đô thị khang trang.
  • Xây dựng mới các khu nhà ở chú trọng đầu tư chung cư cao tầng tại các khu quy hoạch, các khu đất trống, khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp đã di dời. Các khu cao tầng đảm bảo khoảng cách giữa các công trình, bố trí bãi đậu xe, kiến trúc thoáng mát, hiện đại (hạn chế hướng Tây). Trong khuôn viên dự án phải bố trí các mảng xanh với tỷ lệ tối thiểu 20% tổng diện tích đất.
  • Khu nhà ở hiện hữu cải tạo theo dạng nhà phố liên kế, độ cao và kiến trúc mặt tiền bố cục hài hòa với nhau và với không gian chung. Khu dân cư xây mới chủ yếu là nhà ở cao tầng (tối thiểu 9 tầng) theo dạng các đơn nguyên được ghép với nhau một các hợp lý, sinh động, kết hợp với những khoảng xanh nhỏ xen cải, sân, bãi đậu xe.
  • Công trình công cộng cấp khu vực được tính toán và cân đối cho cả khu dân cư phường 5, thuận lợi về giao thông, với hình thức kiến trúc phù hợp cho từng chức năng, đa dạng, hiện đại và mang sắc thái địa phương, phục vụ cho không những nội khu mà còn đáp ứng nhu cầu cho cả các khu lân cận trong tương lai. Xây dựng công trình công cộng cần chú ý tổ chức thiết kế tính toán bãi đậu xe theo quy mô tương ứng với công trình.
  • Khoảng cây xanh lớn trong các khu công trình tôn giáo, công trình công cộng với những tuyến đường đi dạo kết hợp các loại thảm cỏ với các loại cây có dáng, lá đẹp chính là không gian đệm, khoảng không gian này tạo mặt thoáng trong khu dân cư, tạo môi trường sinh thái trong lành về mặt cải thiện vi khí hậu.
  • Về khoảng lùi xây dựng các công trình sẽ được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng sẽ được thiết lập và phê duyệt hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị.

Quy hoạch giao thông đô thị

STTTên đườngTừ đườngĐến đườngLộ giới (mét)Chiều rộng (mét)
Lề tráiMặt đườngLề phải
1Quốc lộ 50Phạm Thế Hiểnranh đất408.5238.5
2Tạ Quang BửuQuốc lộ 50ranh đất326206
3Bùi Minh TrựcQuốc lộ 50Bông Sao306186
4Phạm Thế HiểnQuốc lộ 50ranh đất306186
5Đường số 1Quốc lộ 50Bông Sao204124
6Hoàng Minh ĐạoPhạm Thế HiểnĐường số 1163103
7Đường số 2Bùi Minh TrựcĐường số 1163103
8Đường số 3Bùi Minh TrựcTạ Quang Bửu163103
9Đường số 4Đường số 6Tạ Quang Bửu12363
10Bông SaoPhạm Thế Hiểnranh đất163103
11Đường số 5Bùi Minh TrựcTạ Quang Bửu12363
12Đường số 6Đường số 5Bông Sao12363
13Đường số 7Đường số 2Đường số 312363
14Đường số 8Bùi Minh TrựcĐường số 113373
15Đường số 9Bùi Minh TrựcĐường số 112363
16Đường số 10Đường số 2Đường số 312363
17Đường số 11Đường số 2Đường số 312363
18Đường số 12Quốc lộ 50Đường số 312363
19Đường số 13Đường số 12Tạ Quang Bửu13373
20Đường số 14Đường số 12Đường số 1613373
21Đường số 15Đường số 13Đường số 1612363
22Đường số 16Đường số 3Tạ Quang Bửu204124
23Đường số 17Đường số 21Tạ Quang Bửu15393
24Đường số 18Đường số 4Bông Sao10262
25Đường số 19Đường số 21Bông Sao10262
26Đường số 20Đường số 19Tạ Quang Bửu204124
27Đường số 21Tạ Quang Bửuranh đất205105
5
(3 bình chọn)
Article Rating