Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đôt hị tỷ lệ 1/2000, quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc một phần phường 12, phường 13 và phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Đông giáp: đường Nguyễn Văn Luông.
  • Tây giáp: đường An Dương Vương.
  • Nam Giáp: đường Hậu Giang.
  • Bắc giáp: đường Tân Hòa Đông.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 138,94 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: do có địa hình tương đối bằng phẳng, nên hầu hết diện tích đã xây dựng nhà ở và các công trình khác.

Bạn đang xem: » Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
AChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người27,79
BChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị nhóm nhà ở trung bình toàn khum2/người25,41
CCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị nhóm nhà ở
-Đất ở hiện hữum2/người14,90
-Đất ở cải tạo chỉnh trangm2/người
-Đất ở xây dựng mớim2/người
-Đất ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụm2/người
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị nhóm nhà ởm2/người1,64
Trong đó:
+Đất công trình giáo dụcm2/người1,02
+Hành chính, y tế, văn hóam2/người0,47
+Thương mại, dịch vụm2/người0,15
-Đất cây xanh công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)m2/người1,38
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực (đường cấp phân khu vực)m2/người7,49
DCác chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
Mật độ xây dựng chung%40
Hệ số sử dụng đấtlần
Tầng cao xây dựngTối đatầng25
Tối thiểutầng2
Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM
Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Cơ cấu sử dụng đất

STTLoại đấtDiện tíchTỷ lệ (%)
AĐất các đơn vị ở127,06591,45
1Đất các nhóm nhà ở74,505453,62
-Đất ở hiện hữu61,223744,06
-Đất ở cải tạo chỉnh trang9,59606,91
-Đất ở xây dựng mới0,57250,41
-Đất nhà ở xây dựng cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ3,11322,24
2Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở8,20725,91
-Đất hành chính, văn hóa, y tế, công trình công cộng dự kiến2,33551,68
-Đất giáo dục5,0983,67
-Đất thương mại – dịch vụ0,77370,56
3Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)6,87884,95
4Đất đường giao thông cấp phân khu vực37,473626,97
BĐất ngoài đơn vị ở11,87848,55
5Đất cây xanh ven rạch1,68211,21
6Đất tôn giáo, tín ngưỡng1,9221,38
7Trường trung học giao thông vận tải0,43650,31
8Đất quân sự7,49875,40
9Đất công trình dịch vụ ngoài đơn vị ở0,33910,24
Tổng cộng138,9434100

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14, quận 6.

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
1Dân số dự kiếnnghìn người50
(năm 2020)
2Mật độ xây dựng%40
3Tầng cao xây dựngTối đatầng25
Tối thiểutầng2
4Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ởm2/người25,41
+Đất nhóm nhà ởm2/người14,90
+Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người1,64
+Đất cây xanh sử dụng công cộngm2/người1,38
+Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người7,49

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho toàn phường 12, 13, 14, quận 6.

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
1Dân số dự kiếnnghìn người70
(năm 2020)
2Mật độ xây dựng%40
3Tầng cao xây dựngTối đatầng25
Tối thiểutầng2
4Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ởm2/người21,35
+Đất nhóm nhà ở (xây dựng khu nhà ở)m2/người14,29
+Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người1,20
+Đất cây xanh sử dụng công cộngm2/người0,75
+Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người5,10

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu chức năng

STTChức năngDiện tíchDân sốTầng caoMật độ xây dựngHệ số sử dụng đấtĐất cây xanhChỉ tiêu
(ha)(người)(tối thiểu – tối đa)%(lần)(ha)(m2/người)
Khu 1
AĐất nhóm nhà ở31,087721,75714,29
1Đất ở hiện hữu0,52173323 – 5602 – 3
2Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,4532480124050,0906
3Đất ở hiện hữu1,723910983 -5602 – 3
4Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,557240124050,1114
5Đất ở hiện hữu0,49353143 – 5602 – 3
6Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,7646720124050,1529
7Đất ở hiện hữu0,80395123 – 5602 – 3
8Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,6175619124050,1235
9Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,14812086030,0296
10Đất ở hiện hữu0,70654503 – 5602 – 3
11Đất ở hiện hữu0,73074653 – 5602 – 3
12Đất ở hiện hữu0,80565133 – 5602 – 3
13Đất ở hiện hữu0,17031083 – 5602 – 3
14Đất ở hiện hữu0,60963883 – 5602 – 3
15Đất ở hiện hữu0,52743363 – 5602 – 3
16Đất ở hiện hữu1,779711333 – 5602 – 3
17Đất ở hiện hữu1,08536913 – 5602 – 3
18Đất ở hiện hữu0,54673483 – 5602 – 3
19Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ0,5729140017406,80,1146
20Đất ở hiện hữu1,708510883 – 5602 – 3
21Đất nhóm nhà ở xây dựng mới0,218450019 – 21457,420,0437
22Đất ở hiện hữu1,640910453 – 5602 – 3
23Đất ở hiện hữu2,872618303 – 5602 – 3
24Đất ở hiện hữu3,823124353 – 5602 – 3
25Đất ở hiện hữu1,20287663 – 5602 – 3
26Đất ở hiện hữu4,218526873 – 5602 – 3
27Đất ở hiện hữu1,784911373 – 5602 – 3
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở3,08541,42
28Nhà văn hóa phường 120,23455402,2
29Trung tâm thể dục thể thao quận 60,21955402,2
30Trường tiểu học phường 120,29253402,2
31Đất công cộng0,08285402,2
32Trường tiểu học Lam Sơn0,66723402,2
33Câu lạc bộ hưu trí quận 60,1634402,2
34Trường trung học cơ sở phường 120,29394402,2
35Trường trung học cơ sở phường 120,62474402,2
36Chợ Phú Định0,18172401,4
37Trường mẫu giáo Rạng Đông 120,1162401,4
38Trường mẫu giáo Rạng Đông 120,09352401,4
39Ủy ban nhân dân phường 120,10475402,2
40Phường đội0,0114
CĐất cây xanh sử dụng công cộng0,37831,04460,48
41Đất cây xanh0,1012
42Đất công viên – cây xanh0,2771
DĐất ngoài đơn vị ở1,2271
43Trường trung học giao thông vận tải0,43656402,4
44Chùa Trang Nghiêm Tôn Nữ0,03753
45Chùa Lộc Uyển0,18713
46Hội tin lành Việt Nam – Chi hội Phú Lâm0,03823
47Chùa Thiền Đức0,0293
48Chùa Quan Âm Phật Đài0,21363
49Đền thờ Hưng Đạo0,0179
50Thương mại – dịch vụ0,1103
51Thương mại – dịch vụ0,157
Khu 2
AĐất nhóm nhà ở28,612718,81415,21
52Đất ở hiện hữu3,472822123 – 5602 – 3
53Đất ở hiện hữu0,47453023 – 5602 – 3
54Đất ở cải tạo – chỉnh trang1,3998913 – 25602 – 3
55Đất ở hiện hữu1,824811623 – 5602 – 3
56Đất ở hiện hữu0,95286073 – 5602 – 3
57Đất ở cải tạo – chỉnh trang3,638523173 – 5602 – 3
58Đất ở cải tạo – chỉnh trang0,81655203 – 5602 – 3
59Đất ở cải tạo – chỉnh trang0,46222943 – 5602 – 3
60Đất ở hiện hữu2,829918023 – 5602 – 3
61Đất ở hiện hữu3,490322233 – 5602 – 3
62Đất ở hiện hữu4,7930513 – 5602 – 3
63Đất nhóm nhà ở xây dựng mới0,3541816154060,0708
64Đất ở hiện hữu2,272514473 – 5602 – 3
65Đất ở hiện hữu1,834811693 – 5602 – 3
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở3,96042,11
66Kho bạc Nhà nước quận 60,11025402,2
67Điện lực Bình Phú0,11235402,2
68Trường mẫu giáo Hoa Mai0,16552401,4
69Trường tiểu học Him Lam0,37283402,2
70Trường trung học phổ thông phường 131,15234402,2
71Trung tâm thương mại – cao ốc – văn phòng0,59222507,630,1184
72Đất công trình công cộng dự kiến0,76166402,4
73Trường mẫu giáo0,04832401,4
74Trường mẫu giáo Rạng Đông 140,3232401,4
75Ủy ban nhân dân phường 130,10825402,2
76Trường tiểu học phường 130,21423402,2
CĐất cây xanh sử dụng công cộng6,43536,62453,52
77Đất công viên – cây xanh6,131
78Đất công viên – cây xanh0,3043
DĐất ngoài đơn vị ở8,79144,67
79Giáo xứ Hiển Linh0,88163
80Tịnh xá Ngọc Lâm0,07693
81Chùa Trúc Lâm Tự0,03553
82Chùa Long Nguyên Tự0,11423
83Phòng công chứng số 70,07185402,2
84Đất tôn giáo – tín ngưỡng0,02153
85Chùa Thiền Lâm0,09123
86Đất quân sự – Lữ đoàn 5966,6251
87Đất quân sự0,8736
Khu 3
AĐất nhóm nhà ở14,805942915,70
88Đất ở hiện hữu0,1436913 – 5602 – 3
89Đất ở hiện hữu0,97326203 – 5602 – 3
90Đất ở hiện hữu0,32332063 – 5602 – 3
91Đất ở hiện hữu4,587629223 – 5602 – 3
92Đất ở cải tạo – chỉnh trang1,26398053 – 5602 – 3
93Đất ở hiện hữu1,09026943 – 5602 – 3
94Đất ở cải tạo – chỉnh trang2,015912843 – 5602 – 3
95Đất ở hiện hữu2,785117743 – 5602 – 3
96Đất ở hiện hữu0,86895533 – 5602 – 3
97Đất ở hiện hữu0,75334803 – 5602 – 3
BĐất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở1,48441,57
98Trường phổ thông trung học Mạc Đĩnh Chi0,40924402,2
99Trường tiểu học Phú Lâm0,58293402,2
100Đất công trình công cộng dự kiến0,42735402,2
101Đất trường mẫu giáo0,0652401,4
CĐất cây xanh sử dụng công cộng0,06520,06520,07
102Đất cây xanh0,0652
DĐất ngoài đơn vị ở1,85991,9725
103Chùa Từ Ân0,08563
104Chùa Kiển Phước0,09223
105Đất kênh rạch0,9317
106Đất kênh rạch0,3545
107Đất kênh rạch0,0592
108Đất kênh rạch0,0616
109Đất cây xanh – kênh rạch0,2751

Bố cục phân khu chức năng

Đất nhóm nhà ở

Tổng diện tích đất nhóm ở 74,5054 ha, chiếm 53,62 % đất đơn vị ở, bao gồm:

  • Đất ở hiện hữu: quy mô 61,2237 ha, chiếm 44,06% đất nhóm ở, trong đó đa số là nhà phố, nhà liên kế hiện hữu với:
    • Mật độ xây dựng: khoảng 60%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 3 – 5 tầng.
  • Đất ở cải tạo chỉnh trang: qui mô 9,5960 ha, chiếm 6,91% đất nhóm ở.
    • Mật độ xây dựng: khoảng 60%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 3 – 5 tầng.
  • Đất ở xây dựng mới: qui mô 0,5725 ha, chiếm 0,41% đất nhóm ở, trong đó bao gồm khu nhà tái định cư, các khu nhà ở cao tầng dự kiến xây dựng mới, với:
    • Mật độ xây dựng: khoảng 40%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 5 – 21 tầng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012/BXD, kể cả tầng lửng và tầng mái che), tầng cao này được xác định cụ the theo quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

Các công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở có diện tích 8,2072 ha, chiếm 5,91% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm:

  • Công trình hành chính, y tế, văn hóa và công trình công cộng dự kiến trong đơn vị ở có diện tích khoảng 2,3355 ha, bao gồm: Ủy ban nhân dân phường, trạm y tế, ban chỉ huy quân sự,…
  • Công trình giáo dục trong khu vực quy hoạch có diện tích khoảng 5,0980 ha, bao gồm: trường trung học phổ thông Mạc Đỉnh Chi, trường tiểu học Phú Lâm, trường tiểu học phường 13, trường mẫu giáo,…
  • Công trình thương mại dịch vụ trong đơn vị ở có diện tích khoảng 0,7737 ha, bao gồm: chợ, trung tâm thương mại,…

Khu cây xanh sử dụng công cộng

Tổng diện tích 6,8788 ha, chiếm 4,95% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm: vườn hoa- công viên, cây xanh cảnh quan, cây xanh quy hoạch hiện hữu bố trí rải rác trong khu nhóm nhà ở hiện hữu và trong các khu dân cư xây dựng mới, khu dân cư dự kiến chỉnh trang.

Công trình tôn giáo

Tổng diện tích khoảng 1,922 ha bao gồm các công trình tôn giáo hiện hữu: Tịnh xá Ngọc Hoa, Đình Tân Hòa Đông, đất tôn giáo khác. Ủy ban nhân dân quận 6 cần rà soát nguồn gốc đất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn giáo tín ngưỡng.

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

Với đặc điểm khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14, quận 6 là khu dân cư ổn định và có đường Kinh Dương Vương, đường Hậu Giang, đường Nguyễn Văn Luông, đường Bà Hom, đường An Dương Vương, đường Tân Hòa Đông là trục thương mại dịch vụ của quận. Do đó, về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan dọc các tuyến đường này được định hướng phát triển với chức năng ở kết hợp thương mại – dịch vụ, xây dựng cao tầng.

Tuy nhiên, cần nghiên cứu tầng cao xây dựng, khoảng lùi, mật độ xâ dựng phù hợp với lộ giới đường và điều kiện cụ thể theo các quy định về quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị hiện hành hoặc theo quy chế quản lý kiến trúc cấp 2 của từng khu vực (nếu có).

Ngoài các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc được quy định trong đồ án này:

  • Tại các khu dân cư hiện hữu chỉnh trang được xem xét áp dụng theo các qui định quản lý kiến trúc được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Đối với các khu nhà ở có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, các khu cư xá thực hiện theo quy hoạch được duyệt hoặc theo quy ché quản lý kiến trúc cấp 2 được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Về chiều cao xây dựng công trình: sẽ được xem xét với tầng cao tối đa tùy theo định hướng phát triển không gian thiết kế đô thị tại từng khu vực, từng tuyến đường, trên cơ sở các ý kiến quy định về chiều cao tĩnh không của cơ quan quản lý có thẩm quyền.

Quy hoạch giao thông

STTTên đườngTừĐếnLộ giới (mét)Chiều rộng (mét)
Lề tráiLòng đườngLề trái
AĐường cấp khu vực
1An Dương VươngBà HomHậu Giang306186
2Nguyễn Văn LuôngVòng xoay Phú LâmĐường số 13255155
3Nguyễn Văn LuôngĐường số 13Hậu Giang255155
4Tân Hòa ĐôngAn Dương VươngVòng xoay Phú Lâm306186
5Bà HomAn Dương VươngĐường số 1306186
6Bà HomĐường số 1Vòng xoay Phú Lâm304224
7Kinh Dương VươngAn Dương VươngVòng xoay Phú Lâm408,5238,5
8Hậu GiangAn Dương VươngChợ Lớn408,5238,5
BĐường phân khu vực
9Lê Tuấn MậuAn Dương VươngKinh Dương Vương153,583,5
10Đường số 2Đường số 11Kinh Dương Vương12363
11Đường số 3Đường số 11Bà Hom16484
12Đường số 7Đường số 11Đường số 812363
13Đường số 8Đường số 11Đường số 312363
14Phan AnhQuận Tân PhúTân Hòa Đông306186
15Đường số 9Đường số 11Đường số 1012363
16Đường số 10Bà HomĐường dự kiến số 116484
17Đường số 10Đường dự kiến số 1Đường số 11204124
18Đường số 10Đường số 11Đường số 9306186
19Đường số 10Đường số 9Kinh Dương Vương16484
20Đường số 11 An Dương VươngĐường số 1016484
21Đường số 11Đường số 10Bà Hom12363
22Đường số 12Kinh Dương VươngĐường số 1312363
23Đường số 12Đường số 13Đường số 1912363
24Đường số 13Nguyễn Văn LuôngĐường số 1912363
25Đường số 17Đường số 20Đường số 1812363
26Đường số 18Kinh Dương VươngĐường số 13153,583,5
27Đường số 19Đường vào lô QĐường hẻm 10m12363
28Đường số 20Kinh Dương VươngHậu Giang12363
29Đường số 21Đường số 22Đường số 312363
30Đường số 22Kinh Dương VươngHậu Giang12363
31Đường số 24Tân HóaKinh Dương Vương6
32Đường số 25Kinh Dương VươngTân Hóa6
33Hẻm 475 Kinh Dương VươngĐường số 20Đường số 2112363
34Đặng Nguyên CẩnBà HomKinh Dương Vương255155
35Đặng Nguyên CẩnTân Hòa ĐôngTân Hóa255155
36Tân HóaQuận Tân PhúKinh Dương Vương306186
37Đường dự kiến số 1Tân Hòa ĐôngĐường số 1012363
38Đường dự kiến số 2Tân Hòa ĐôngĐường trên cao số 212363
39Đường dự kiến số 3Tân Hòa ĐôngĐường trên cao số 2204124
40Đường hẻm lộ giới 10m10262
41Đường vào lô QKinh Dương VươngHậu Giang16484
42Đường trên cao số 2Phan AnhTân Hóa31,5717,57
  • Tổng diện tích lòng đường: 19,1090 ha.
  • Tổng diện tích vỉa hè, lề đường: 12,7397 ha.

Lưu ý:

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận 6 căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Phần chỉ giới xây dựng và mặt cắt ngang các tuyến đường sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển dự án.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.
5
(3 bình chọn)
Article Rating