Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đôt hị tỷ lệ 1/2000, quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc một phần phường 12, phường 13 và phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Đông giáp: đường Nguyễn Văn Luông.
  • Tây giáp: đường An Dương Vương.
  • Nam Giáp: đường Hậu Giang.
  • Bắc giáp: đường Tân Hòa Đông.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 138,94 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: do có địa hình tương đối bằng phẳng, nên hầu hết diện tích đã xây dựng nhà ở và các công trình khác.

Bạn đang xem: » Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STT Loại chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu
A Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu m2/người 27,79
B Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị nhóm nhà ở trung bình toàn khu m2/người 25,41
C Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị nhóm nhà ở
-Đất ở hiện hữu m2/người 14,90
-Đất ở cải tạo chỉnh trang m2/người
-Đất ở xây dựng mới m2/người
-Đất ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ m2/người
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị nhóm nhà ở m2/người 1,64
Trong đó:
+Đất công trình giáo dục m2/người 1,02
+Hành chính, y tế, văn hóa m2/người 0,47
+Thương mại, dịch vụ m2/người 0,15
-Đất cây xanh công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) m2/người 1,38
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực (đường cấp phân khu vực) m2/người 7,49
D Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
Mật độ xây dựng chung % 40
Hệ số sử dụng đất lần
Tầng cao xây dựng Tối đa tầng 25
Tối thiểu tầng 2
Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM
Quy hoạch phường 12-13-14, quận 6, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Cơ cấu sử dụng đất

STT Loại đất Diện tích Tỷ lệ (%)
A Đất các đơn vị ở 127,065 91,45
1 Đất các nhóm nhà ở 74,5054 53,62
-Đất ở hiện hữu 61,2237 44,06
-Đất ở cải tạo chỉnh trang 9,5960 6,91
-Đất ở xây dựng mới 0,5725 0,41
-Đất nhà ở xây dựng cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 3,1132 2,24
2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 8,2072 5,91
-Đất hành chính, văn hóa, y tế, công trình công cộng dự kiến 2,3355 1,68
-Đất giáo dục 5,098 3,67
-Đất thương mại – dịch vụ 0,7737 0,56
3 Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) 6,8788 4,95
4 Đất đường giao thông cấp phân khu vực 37,4736 26,97
B Đất ngoài đơn vị ở 11,8784 8,55
5 Đất cây xanh ven rạch 1,6821 1,21
6 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 1,922 1,38
7 Trường trung học giao thông vận tải 0,4365 0,31
8 Đất quân sự 7,4987 5,40
9 Đất công trình dịch vụ ngoài đơn vị ở 0,3391 0,24
Tổng cộng 138,9434 100

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14, quận 6.

STT Loại chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu
1 Dân số dự kiến nghìn người 50
(năm 2020)
2 Mật độ xây dựng % 40
3 Tầng cao xây dựng Tối đa tầng 25
Tối thiểu tầng 2
4 Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở m2/người 25,41
+Đất nhóm nhà ở m2/người 14,90
+Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở m2/người 1,64
+Đất cây xanh sử dụng công cộng m2/người 1,38
+Đất đường giao thông cấp phân khu vực m2/người 7,49

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho toàn phường 12, 13, 14, quận 6.

STT Loại chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu
1 Dân số dự kiến nghìn người 70
(năm 2020)
2 Mật độ xây dựng % 40
3 Tầng cao xây dựng Tối đa tầng 25
Tối thiểu tầng 2
4 Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở m2/người 21,35
+Đất nhóm nhà ở (xây dựng khu nhà ở) m2/người 14,29
+Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở m2/người 1,20
+Đất cây xanh sử dụng công cộng m2/người 0,75
+Đất đường giao thông cấp phân khu vực m2/người 5,10

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu chức năng

STT Chức năng Diện tích Dân số Tầng cao Mật độ xây dựng Hệ số sử dụng đất Đất cây xanh Chỉ tiêu
(ha) (người) (tối thiểu – tối đa) % (lần) (ha) (m2/người)
Khu 1
A Đất nhóm nhà ở 31,0877 21,757 14,29
1 Đất ở hiện hữu 0,5217 332 3 – 5 60 2 – 3
2 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,4532 480 12 40 5 0,0906
3 Đất ở hiện hữu 1,7239 1098 3 -5 60 2 – 3
4 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,557 240 12 40 5 0,1114
5 Đất ở hiện hữu 0,4935 314 3 – 5 60 2 – 3
6 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,7646 720 12 40 5 0,1529
7 Đất ở hiện hữu 0,8039 512 3 – 5 60 2 – 3
8 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,6175 619 12 40 5 0,1235
9 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,148 120 8 60 3 0,0296
10 Đất ở hiện hữu 0,7065 450 3 – 5 60 2 – 3
11 Đất ở hiện hữu 0,7307 465 3 – 5 60 2 – 3
12 Đất ở hiện hữu 0,8056 513 3 – 5 60 2 – 3
13 Đất ở hiện hữu 0,1703 108 3 – 5 60 2 – 3
14 Đất ở hiện hữu 0,6096 388 3 – 5 60 2 – 3
15 Đất ở hiện hữu 0,5274 336 3 – 5 60 2 – 3
16 Đất ở hiện hữu 1,7797 1133 3 – 5 60 2 – 3
17 Đất ở hiện hữu 1,0853 691 3 – 5 60 2 – 3
18 Đất ở hiện hữu 0,5467 348 3 – 5 60 2 – 3
19 Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ 0,5729 1400 17 40 6,8 0,1146
20 Đất ở hiện hữu 1,7085 1088 3 – 5 60 2 – 3
21 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới 0,2184 500 19 – 21 45 7,42 0,0437
22 Đất ở hiện hữu 1,6409 1045 3 – 5 60 2 – 3
23 Đất ở hiện hữu 2,8726 1830 3 – 5 60 2 – 3
24 Đất ở hiện hữu 3,8231 2435 3 – 5 60 2 – 3
25 Đất ở hiện hữu 1,2028 766 3 – 5 60 2 – 3
26 Đất ở hiện hữu 4,2185 2687 3 – 5 60 2 – 3
27 Đất ở hiện hữu 1,7849 1137 3 – 5 60 2 – 3
B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 3,0854 1,42
28 Nhà văn hóa phường 12 0,2345 5 40 2,2
29 Trung tâm thể dục thể thao quận 6 0,2195 5 40 2,2
30 Trường tiểu học phường 12 0,2925 3 40 2,2
31 Đất công cộng 0,0828 5 40 2,2
32 Trường tiểu học Lam Sơn 0,6672 3 40 2,2
33 Câu lạc bộ hưu trí quận 6 0,163 4 40 2,2
34 Trường trung học cơ sở phường 12 0,2939 4 40 2,2
35 Trường trung học cơ sở phường 12 0,6247 4 40 2,2
36 Chợ Phú Định 0,1817 2 40 1,4
37 Trường mẫu giáo Rạng Đông 12 0,116 2 40 1,4
38 Trường mẫu giáo Rạng Đông 12 0,0935 2 40 1,4
39 Ủy ban nhân dân phường 12 0,1047 5 40 2,2
40 Phường đội 0,0114
C Đất cây xanh sử dụng công cộng 0,3783 1,0446 0,48
41 Đất cây xanh 0,1012
42 Đất công viên – cây xanh 0,2771
D Đất ngoài đơn vị ở 1,2271
43 Trường trung học giao thông vận tải 0,4365 6 40 2,4
44 Chùa Trang Nghiêm Tôn Nữ 0,0375 3
45 Chùa Lộc Uyển 0,1871 3
46 Hội tin lành Việt Nam – Chi hội Phú Lâm 0,0382 3
47 Chùa Thiền Đức 0,029 3
48 Chùa Quan Âm Phật Đài 0,2136 3
49 Đền thờ Hưng Đạo 0,0179
50 Thương mại – dịch vụ 0,1103
51 Thương mại – dịch vụ 0,157
Khu 2
A Đất nhóm nhà ở 28,6127 18,814 15,21
52 Đất ở hiện hữu 3,4728 2212 3 – 5 60 2 – 3
53 Đất ở hiện hữu 0,4745 302 3 – 5 60 2 – 3
54 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 1,399 891 3 – 25 60 2 – 3
55 Đất ở hiện hữu 1,8248 1162 3 – 5 60 2 – 3
56 Đất ở hiện hữu 0,9528 607 3 – 5 60 2 – 3
57 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 3,6385 2317 3 – 5 60 2 – 3
58 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 0,8165 520 3 – 5 60 2 – 3
59 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 0,4622 294 3 – 5 60 2 – 3
60 Đất ở hiện hữu 2,8299 1802 3 – 5 60 2 – 3
61 Đất ở hiện hữu 3,4903 2223 3 – 5 60 2 – 3
62 Đất ở hiện hữu 4,79 3051 3 – 5 60 2 – 3
63 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới 0,3541 816 15 40 6 0,0708
64 Đất ở hiện hữu 2,2725 1447 3 – 5 60 2 – 3
65 Đất ở hiện hữu 1,8348 1169 3 – 5 60 2 – 3
B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 3,9604 2,11
66 Kho bạc Nhà nước quận 6 0,1102 5 40 2,2
67 Điện lực Bình Phú 0,1123 5 40 2,2
68 Trường mẫu giáo Hoa Mai 0,1655 2 40 1,4
69 Trường tiểu học Him Lam 0,3728 3 40 2,2
70 Trường trung học phổ thông phường 13 1,1523 4 40 2,2
71 Trung tâm thương mại – cao ốc – văn phòng 0,592 22 50 7,63 0,1184
72 Đất công trình công cộng dự kiến 0,7616 6 40 2,4
73 Trường mẫu giáo 0,0483 2 40 1,4
74 Trường mẫu giáo Rạng Đông 14 0,323 2 40 1,4
75 Ủy ban nhân dân phường 13 0,1082 5 40 2,2
76 Trường tiểu học phường 13 0,2142 3 40 2,2
C Đất cây xanh sử dụng công cộng 6,4353 6,6245 3,52
77 Đất công viên – cây xanh 6,131
78 Đất công viên – cây xanh 0,3043
D Đất ngoài đơn vị ở 8,7914 4,67
79 Giáo xứ Hiển Linh 0,8816 3
80 Tịnh xá Ngọc Lâm 0,0769 3
81 Chùa Trúc Lâm Tự 0,0355 3
82 Chùa Long Nguyên Tự 0,1142 3
83 Phòng công chứng số 7 0,0718 5 40 2,2
84 Đất tôn giáo – tín ngưỡng 0,0215 3
85 Chùa Thiền Lâm 0,0912 3
86 Đất quân sự – Lữ đoàn 596 6,6251
87 Đất quân sự 0,8736
Khu 3
A Đất nhóm nhà ở 14,805 9429 15,70
88 Đất ở hiện hữu 0,1436 91 3 – 5 60 2 – 3
89 Đất ở hiện hữu 0,9732 620 3 – 5 60 2 – 3
90 Đất ở hiện hữu 0,3233 206 3 – 5 60 2 – 3
91 Đất ở hiện hữu 4,5876 2922 3 – 5 60 2 – 3
92 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 1,2639 805 3 – 5 60 2 – 3
93 Đất ở hiện hữu 1,0902 694 3 – 5 60 2 – 3
94 Đất ở cải tạo – chỉnh trang 2,0159 1284 3 – 5 60 2 – 3
95 Đất ở hiện hữu 2,7851 1774 3 – 5 60 2 – 3
96 Đất ở hiện hữu 0,8689 553 3 – 5 60 2 – 3
97 Đất ở hiện hữu 0,7533 480 3 – 5 60 2 – 3
B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 1,4844 1,57
98 Trường phổ thông trung học Mạc Đĩnh Chi 0,4092 4 40 2,2
99 Trường tiểu học Phú Lâm 0,5829 3 40 2,2
100 Đất công trình công cộng dự kiến 0,4273 5 40 2,2
101 Đất trường mẫu giáo 0,065 2 40 1,4
C Đất cây xanh sử dụng công cộng 0,0652 0,0652 0,07
102 Đất cây xanh 0,0652
D Đất ngoài đơn vị ở 1,8599 1,9725
103 Chùa Từ Ân 0,0856 3
104 Chùa Kiển Phước 0,0922 3
105 Đất kênh rạch 0,9317
106 Đất kênh rạch 0,3545
107 Đất kênh rạch 0,0592
108 Đất kênh rạch 0,0616
109 Đất cây xanh – kênh rạch 0,2751

Bố cục phân khu chức năng

Đất nhóm nhà ở

Tổng diện tích đất nhóm ở 74,5054 ha, chiếm 53,62 % đất đơn vị ở, bao gồm:

  • Đất ở hiện hữu: quy mô 61,2237 ha, chiếm 44,06% đất nhóm ở, trong đó đa số là nhà phố, nhà liên kế hiện hữu với:
    • Mật độ xây dựng: khoảng 60%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 3 – 5 tầng.
  • Đất ở cải tạo chỉnh trang: qui mô 9,5960 ha, chiếm 6,91% đất nhóm ở.
    • Mật độ xây dựng: khoảng 60%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 3 – 5 tầng.
  • Đất ở xây dựng mới: qui mô 0,5725 ha, chiếm 0,41% đất nhóm ở, trong đó bao gồm khu nhà tái định cư, các khu nhà ở cao tầng dự kiến xây dựng mới, với:
    • Mật độ xây dựng: khoảng 40%.
    • Tầng cao xây dựng: từ 5 – 21 tầng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012/BXD, kể cả tầng lửng và tầng mái che), tầng cao này được xác định cụ the theo quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

Các công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở có diện tích 8,2072 ha, chiếm 5,91% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm:

  • Công trình hành chính, y tế, văn hóa và công trình công cộng dự kiến trong đơn vị ở có diện tích khoảng 2,3355 ha, bao gồm: Ủy ban nhân dân phường, trạm y tế, ban chỉ huy quân sự,…
  • Công trình giáo dục trong khu vực quy hoạch có diện tích khoảng 5,0980 ha, bao gồm: trường trung học phổ thông Mạc Đỉnh Chi, trường tiểu học Phú Lâm, trường tiểu học phường 13, trường mẫu giáo,…
  • Công trình thương mại dịch vụ trong đơn vị ở có diện tích khoảng 0,7737 ha, bao gồm: chợ, trung tâm thương mại,…

Khu cây xanh sử dụng công cộng

Tổng diện tích 6,8788 ha, chiếm 4,95% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm: vườn hoa- công viên, cây xanh cảnh quan, cây xanh quy hoạch hiện hữu bố trí rải rác trong khu nhóm nhà ở hiện hữu và trong các khu dân cư xây dựng mới, khu dân cư dự kiến chỉnh trang.

Công trình tôn giáo

Tổng diện tích khoảng 1,922 ha bao gồm các công trình tôn giáo hiện hữu: Tịnh xá Ngọc Hoa, Đình Tân Hòa Đông, đất tôn giáo khác. Ủy ban nhân dân quận 6 cần rà soát nguồn gốc đất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn giáo tín ngưỡng.

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

Với đặc điểm khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14, quận 6 là khu dân cư ổn định và có đường Kinh Dương Vương, đường Hậu Giang, đường Nguyễn Văn Luông, đường Bà Hom, đường An Dương Vương, đường Tân Hòa Đông là trục thương mại dịch vụ của quận. Do đó, về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan dọc các tuyến đường này được định hướng phát triển với chức năng ở kết hợp thương mại – dịch vụ, xây dựng cao tầng.

Tuy nhiên, cần nghiên cứu tầng cao xây dựng, khoảng lùi, mật độ xâ dựng phù hợp với lộ giới đường và điều kiện cụ thể theo các quy định về quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị hiện hành hoặc theo quy chế quản lý kiến trúc cấp 2 của từng khu vực (nếu có).

Ngoài các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc được quy định trong đồ án này:

  • Tại các khu dân cư hiện hữu chỉnh trang được xem xét áp dụng theo các qui định quản lý kiến trúc được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Đối với các khu nhà ở có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, các khu cư xá thực hiện theo quy hoạch được duyệt hoặc theo quy ché quản lý kiến trúc cấp 2 được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
  • Về chiều cao xây dựng công trình: sẽ được xem xét với tầng cao tối đa tùy theo định hướng phát triển không gian thiết kế đô thị tại từng khu vực, từng tuyến đường, trên cơ sở các ý kiến quy định về chiều cao tĩnh không của cơ quan quản lý có thẩm quyền.

Quy hoạch giao thông

STT Tên đường Từ Đến Lộ giới (mét) Chiều rộng (mét)
Lề trái Lòng đường Lề trái
A Đường cấp khu vực
1 An Dương Vương Bà Hom Hậu Giang 30 6 18 6
2 Nguyễn Văn Luông Vòng xoay Phú Lâm Đường số 13 25 5 15 5
3 Nguyễn Văn Luông Đường số 13 Hậu Giang 25 5 15 5
4 Tân Hòa Đông An Dương Vương Vòng xoay Phú Lâm 30 6 18 6
5 Bà Hom An Dương Vương Đường số 1 30 6 18 6
6 Bà Hom Đường số 1 Vòng xoay Phú Lâm 30 4 22 4
7 Kinh Dương Vương An Dương Vương Vòng xoay Phú Lâm 40 8,5 23 8,5
8 Hậu Giang An Dương Vương Chợ Lớn 40 8,5 23 8,5
B Đường phân khu vực
9 Lê Tuấn Mậu An Dương Vương Kinh Dương Vương 15 3,5 8 3,5
10 Đường số 2 Đường số 11 Kinh Dương Vương 12 3 6 3
11 Đường số 3 Đường số 11 Bà Hom 16 4 8 4
12 Đường số 7 Đường số 11 Đường số 8 12 3 6 3
13 Đường số 8 Đường số 11 Đường số 3 12 3 6 3
14 Phan Anh Quận Tân Phú Tân Hòa Đông 30 6 18 6
15 Đường số 9 Đường số 11 Đường số 10 12 3 6 3
16 Đường số 10 Bà Hom Đường dự kiến số 1 16 4 8 4
17 Đường số 10 Đường dự kiến số 1 Đường số 11 20 4 12 4
18 Đường số 10 Đường số 11 Đường số 9 30 6 18 6
19 Đường số 10 Đường số 9 Kinh Dương Vương 16 4 8 4
20 Đường số 11  An Dương Vương Đường số 10 16 4 8 4
21 Đường số 11 Đường số 10 Bà Hom 12 3 6 3
22 Đường số 12 Kinh Dương Vương Đường số 13 12 3 6 3
23 Đường số 12 Đường số 13 Đường số 19 12 3 6 3
24 Đường số 13 Nguyễn Văn Luông Đường số 19 12 3 6 3
25 Đường số 17 Đường số 20 Đường số 18 12 3 6 3
26 Đường số 18 Kinh Dương Vương Đường số 13 15 3,5 8 3,5
27 Đường số 19 Đường vào lô Q Đường hẻm 10m 12 3 6 3
28 Đường số 20 Kinh Dương Vương Hậu Giang 12 3 6 3
29 Đường số 21 Đường số 22 Đường số 3 12 3 6 3
30 Đường số 22 Kinh Dương Vương Hậu Giang 12 3 6 3
31 Đường số 24 Tân Hóa Kinh Dương Vương 6
32 Đường số 25 Kinh Dương Vương Tân Hóa 6
33 Hẻm 475 Kinh Dương Vương Đường số 20 Đường số 21 12 3 6 3
34 Đặng Nguyên Cẩn Bà Hom Kinh Dương Vương 25 5 15 5
35 Đặng Nguyên Cẩn Tân Hòa Đông Tân Hóa 25 5 15 5
36 Tân Hóa Quận Tân Phú Kinh Dương Vương 30 6 18 6
37 Đường dự kiến số 1 Tân Hòa Đông Đường số 10 12 3 6 3
38 Đường dự kiến số 2 Tân Hòa Đông Đường trên cao số 2 12 3 6 3
39 Đường dự kiến số 3 Tân Hòa Đông Đường trên cao số 2 20 4 12 4
40 Đường hẻm lộ giới 10m 10 2 6 2
41 Đường vào lô Q Kinh Dương Vương Hậu Giang 16 4 8 4
42 Đường trên cao số 2 Phan Anh Tân Hóa 31,5 7 17,5 7
  • Tổng diện tích lòng đường: 19,1090 ha.
  • Tổng diện tích vỉa hè, lề đường: 12,7397 ha.

Lưu ý:

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận 6 căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Phần chỉ giới xây dựng và mặt cắt ngang các tuyến đường sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển dự án.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.
5
(3 votes)
Article Rating