Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch

Khu vực nghiên cứu: thuộc xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

  • Phía Đông : giáp đường Võ Văn Vân, giáp quận Bình Tân.
  • Phía Tây : giáp đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80).
  • Phía Nam : giáp đường Lại Hùng Cường.
  • Phía Bắc : giáp đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80).

Tổng diện tích khu quy hoạch: 237,91 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư.

Bạn đang xem: » Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM

Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

STTLoại chỉ tiêuĐơn vị tínhChỉ tiêu
AQuy mô dân sốngười40.000
BChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người69,50
CChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khum2/người53,96
DCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
-Đất nhóm nhà ởm2/người36,20
+Đất nhóm nhà ở hiện hữu m2/người83,82
+Đất nhóm nhà ở xây dựng mớim2/người29,39
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người4,59
-Đất giáo dục

-Đất hành chính

-Đất y tế

-Đất văn hóa

-Đất thương mại dịch vụ

-Sân luyện tập thể dục thể thao

m2/người

m2/người

m2/người

m2/người

m2/người

m2/người

3,13

0,17

0,51

0,12

0,23

0,23

-Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp)m2/người2,6 (không bao gồm 4,53  m2/người cây xanh ngoài đơn vị ở và 1 m2/người cây xanh trong nhóm nhà ở)
-Đất đường giao thông cấp phân khu vựcm2/người

km/km2

10,57

7,57

ECác chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh%21,9
Tiêu chuẩn cấp nướclít/người/ngày180
Tiêu chuẩn thoát nướclít/người/ngày180
Tiêu chuẩn cấp điệnkwh/người/năm2.000 – 2.500
Tiêu chuẩn rác thải, chất thảikg/người/ngày1,0 – 1,5
FCác chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
Mật độ xây dựng chung%25
Hệ số sử dụng đấtlần0,8
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012)Tối đatầng15
Tối thiểutầng1
Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM
Quy hoạch Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch

Toàn khu vực quy hoạch gồm 04 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

  • Đơn vị ở 1: khu vực từ ranh quy hoạch phía Đông đến đường Võ Văn Vân, có diện tích: 61,0 ha, dân số: 9.138 người.
  • Đơn vị ở 2: khu vực phía Đông – Bắc rạch Cầu Suối đến đường Võ Văn Vân, về phía Bắc khu quy hoạch, có diện tích: 64,8 ha, dân số: 6.221 người.
  • Đơn vị ở 3: khu vực phía Đông – Nam rạch Cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và đường Võ Văn Vân, về phía Nam khu quy hoạch, có diện tích: 58,7 ha, dân số: 10.507 người.
  • Đơn vị ở 4: khu vực phía Tây – Nam rạch Cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và Hương lộ 80, có diện tích: 93,5 ha, dân số: 14.134 người.
  1. Đất đơn vị ở: tổng diện tích :215,82 ha.
  • Đất nhóm nhà ở : Tổng diện tích : 144,79 ha.
    • Đất nhóm nhà ở hiện hữu: 41,91 ha.
    • Đất nhóm nhà ở xây dựng mới: 102,88 ha.
      • Thấp tầng: tổng diện tích 64,86 ha.
      • Cao tầng: tổng diện tích 38,02 ha.
  • Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 18,36 ha, bao gồm:
    • Giáo dục: 12,52 ha bao gồm:
      • Trường mầm non: 3,45 ha.
      • Trường tiểu học: 4,95 ha.
      • Trường trung học cơ sở: 4,12 ha.
STTLoại trườngTiêu chuẩn học sinh/1000 dânSố học sinhChỉ tiêu sử dụng đất đạt đượcDiện tích quy hoạch (ha)
1Mầm non502.00017,25 m2/học sinh3,45
2Tiểu học652.60019,04 m2/học sinh4,95
3Trung học cơ sở552.20018,73 m2/học sinh4,12
Tổng cộng6.80018,41 m2/học sinh12,52ha
    • Y tế – hành chánh – văn hóa – thể dục thể thao: trong khu quy hoạch, bố trí một khu hành chánh, y tế, văn hóa, sân luyện tập với quy mô 5,84 ha, bao gồm:
      • Đất hành chính: 0,28 ha.
      • Đất y tế: 2,03.
      • Đất văn hóa: 0,5 ha.
      • Đất thương mại dịch vụ: 0,92.
      • Đất thể dục thể thao: 2,11.
    • Đất cây xanh sử dụng công cộng: 10,38 ha.
    • Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực: 42,29 ha.

2. Đất ngoài đơn vị ở: 62,18 ha.

  • Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: 12,97 ha, bao gồm:
    • Đất hành chính công cộng: 1,01 ha.
    • Đất giáo dục (trường trung học phổ thông): 2,60 ha.
    • Đất hỗn hợp: 8,76 ha.
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị: 26,74 ha,bao gồm:
    • Đất công viên cây xanh tập trung: 18,15 ha.
    • Đất cây xanh cách ly, cảnh quan ven rạch: 8,59 ha.
  • Mặt nước: 3,89 ha.
  • Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên): 18,58 ha.

Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở

Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch

STTLoại đấtDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
AĐất các đơn vị ở215,82100,00
1Đất các nhóm nhà ở144,7967,09
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu41,91
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

+Thấp tầng

+Cao tầng

102,88

64,86

38,02

2Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở18,368,51
-Đất giáo dục:

+Mầm non

+Tiểu học

+Trung học cơ sở

12,52

3,45

4,95

4,12

-Đất hành chính cấp phường0,28
-Đất y tế (trạm y tế)2,03
-Đất văn hóa0,50
-Đất thương mại dịch vụ0,92
-Đất sân luyện tập thể dục thể thao2,11
3Đất cây xanh sử dụng công cộng10,384,80
4Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực42,2919,60
BĐất ngoài đơn vị ở62,18
1Đất hành chính công cộng1,01
2Đất công trình dịch vụ đô thị11,96
-Đất giáo dục (trường trung học phổ thông)2,60
-Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải)0,60
-Đất hỗn hợp (không có chức năng ở)8,76
3Đất cây xanh sử dụng công cộng26,74
-Đất cây xanh công viên18,15
-Đất cây xanh cách ly, cảnh quan ven rạch8,59
4Mặt nước3,89
5Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên)18,58
Tổng cộng278,00

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài

Đơn vị ở 1 (diện tích 61,000ha, dân số: 9.138 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đaTầng ca0 (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối đaTối thiểu
I.Đơn vị ở 1ĐVO161,009.138
1.Đất đơn vị ở51,17
1.1 Đất nhóm nhà ở40,0643,84
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo11,0083,821.312
I-12,3760163283
I-21,9660163234
I-33,4760163414
I-43,2060163382
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới29,0637,137.826
*Cao tầng7,8124,123.238
I-52,20402155912
I-63,654021551.513
I-71,96402155813
*Thấp tầng21,2546,314.588
I-82,9150263628
I-94,1150263887
I-106,54502631.412
I-113,4750263749
I-122,3450263505
I-131,8850263406
1.2 Đất công trình dịch vụ đo thị cấp đơn vị ở3,493,82
1.2.1 Đất giáo dục1,892,07
+Trường mầm non xây mớiI-C20,8440231,2
+Trường tiểu học xây mớiI-C11,0540231,2
1.2.2 Đất y tế: Trạm y tếI-C30,530,5840252
1.2.3 Đất thể dục thể thaoI-C41,071,175110,05
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng2,542,78
-Đất công viên xây dựng mớiI-X12,545110,05
1.4 Đất giao thông đến đường cấp phân khu vực6,086,65
2. Đất ngoài đơn vị ở8,83
2.1 Đất cây xanh công viên tập trungI-X21,81
2.2 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên)7,02

 

Đơn vị ở 2 (diện tích 64,80ha, dân số: 6.221 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đaTầng ca0 (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối đaTối thiểu
II. Đơn vị ở 2ĐVO264,806.221
1.Đất đơn vị ở51,69
1.1 Đất nhóm nhà ở29,7747,85
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo15,2883,821.823
II-11,4360163171
II-22,6460163315
II-32,0460163243
II-42,0860163248
II-51,7760163211
II-64,5760163545
II-70,756016389
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới14,4932,954.398
*Cao tầng6,3924,122.649
II-84,924021552.040
II-91,47402155609
*Thấp tầng8,1046,311.749
II-102,1650263466
II-113,7850263816
II-1250263466
1.2 Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở9,0414,53
1.2.1 Đất giáo dục6,8611,03
+Trường mầm nonII-C40,9640231,2
+Trường tiểu học1,78
*Hiện hữuII-C70,7240231,2
*Xây dựng mớiII-C51,0640231,2
+Trường trung học cơ sở xây dựng mớiII-C64,1240341,6
1.2.2 Đất hành chính (cấp xã)II-C80,280,4540252
1.2.3 Đất y tế: Trạm y tếII-C30,480,7740252
1.2.4 Đất văn hóa (cấp xã)II-C90,500,8040252
1.2.5 -Đất thương mại dịch vụ0,92
+Chợ hiện hữuII-C10,6940252
+Bưu điệnII-C100,2340252
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng2,494,00
-Đất công viên xây dựng mớiII-X10,155110,05
II-X21,625110,05
II-X30,725110,05
1.4 Đất giao thông đơn vị ở (đến đường cấp phân khu vực)10.3916,70
2. Đất ngoài đơn vị ở13,11
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị4,10
-Đất hỗn hợp (không có chức năng ở)4,10
+Đất hỗn hợpII-C21,18
+Đất hỗn hợpII-C112,92
2.2 Đất cây xanh cách ly cảnh quan ven rạch3,72
2.2.1 Đất cây xanh cách  ly cảnh quan ven rạch2,77
II-X40,36
II-X51,50
II-X60,91
2.2.2 Kênh rạch0,95
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên)5,29

 

Đơn vị ở 3 (diện tích 58,70ha, dân số: 10.507 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đaTầng ca0 (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối đaTối thiểu
III. Đơn vị ở 3ĐVO358.7010.507
1.Đất đơn vị ở43,45
1.1 Đất nhóm nhà ở29,2327,82
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo5,575,30665
III-11,3960163166
III-21,6360163194
III-32,1860163260
III-40,376016344
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới23,6622,529.842
*Cao tầng10,6410,137.031
III-51,16402155481
III-65,014021553.462
III-74,474021553.088
*Thấp tầng13,0212,392.811
III-84,5150263974
III-94,1650263898
III-104,3550263939
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở2,352,24
1.2.1 Đất giáo dục1,841,75
+Trường mầm non xây dựng mớiIII-C20,8240231,2
+Trường tiểu học xây  dựng mớiIII-C11,0240231,2
1.2.2 -Đất y tế: Trạm y tếIII-C30,510,4940231,2
1.3 Đất công viên xây dựng mớiIII-X12,102,005110,05
1.4 Đất giao thông đơn vị ở đến đường cấp phân khu vực9,779,30
2. Đất ngoài đơn vị ở15,25
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở3,20
2.1.1 Đất giáo dục: Trường trung học phổ thông xây mớiIII-C42,6040352
2.1.2 Đất trạm xử lý nước thảiIII-C50,6040231,2
2.2 Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly, mặt nước9,80
2.2.1 Đất cây xanh công viên tập trungIII-X26,88
2.2.2 Đất cây xanh cách ly ven rạch1,97
III-X30,36
III-X40,90
III-X50,71
2.2.3 -Kênh rạch0,95
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên)2,25

 

Đơn vị ở 4 (diện tích 93,50ha, dân số: 14.134 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtThuộc ký hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đaTầng ca0 (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)Dân số (người)
Tối đaTối thiểu
IV. Đơn vị ở 4ĐVO493,5014.134
1.Đất đơn vị ở68,51
1.1 Đất nhóm nhà ở45,7332,35
1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo10,061.200
IV-14,6360163552
IV-260163342
IV-360163305
1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới35,6712.934
*Cao tầng13,188.078
IV-42,05402155850
IV-51,67402155692
IV-64,674021553.227
IV-74,794021553.310
*Thấp tầng22,494.856
IV-83,1750263684
IV-93,2950263710
IV-103,5550263766
IV-111,7050263367
IV-121,5750263339
IV-132,7050263583
IV-146,51502631.406
1.2 Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở3,482,46
1.2.1 Đất giáo dục1,931,37
+Trường mầm non xây mớiIV-C30,8340231,2
+Trường tiểu học xây mớiIV-C21,1040231,2
1.2.3 Đất y tế: Trạm y tếIV-C40,510,3640252
1.2.4 Đất thể dục thể  thao: Sân luyện tậpIV-C51,040,7440252
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng3,252,30
-Đất công viên xây dựng mớiIV-X11,735110,05
IV-X21,525110,05
1.4 Đất giao thông đơn vị ở (đến đường cấp phân khu vực)16,0511,3540.000
2. Đất ngoài đơn vị ở24,99
2.1 Đất công trình hành chính cấp đô thị (Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc B)IV-C11,01
2.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: Đất hỗn hợp (không có chức năng ở)IV-c64,66
2.3 Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly, mặt nước15,30
2.3.1 Đất cây xanh công viênIV-X39,46
2.3.2 Đất cây xanh cách ly ven rạch3,85
IV-X40,26
IV-X50,68
IV-X60,60
IV-X71,08
IV-X81,23
2.3.3 Kênh rạch1,99
2.3 Đất giao thông ngoài đơn vị ở (từ đường khu vực trở lên)4,02
Tổng cộng quy hoạch27,800

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

Bố cục không gian kiến trúc toàn khu

  • Giải pháp bố cục không gian trong khu vực quy hoạch phải bám sát định hướng đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và những dự án xung quanh nhằm mang lại hiệu quả về mặt sử dụng và thẩm mỹ cho toàn khu.
  • Đất công trình công cộng, đất cây xanh, thể dục thể thao bố trí tập trung trọng tâm khu đất, thuận lợi cho việc quản lý và phục nhu cầu hằng ngày. Các khu vực hiện có dân cư trú ổn định đề xuất nên giữ lại để cải tạo chỉnh trang, các khu vực nằm trong hành lang bảo vệ cầu, khu cách ly sông rạch cần giải tỏa di dời và bố trí tái định cư trong khu quy hoạch mới.
  • Khu dân cư trên được quy hoạch các loại hình nhà ở khác nhau như nhà vườn, nhà ở nông thôn, liên kế, chung cư,… Nhà chung cư cao tầng bố trí ở các khu đất có vị trí và địa hình đẹp, nằm trên các trục đường chính. Nhà biệt thự, nhà vườn, nhà ở nông thôn bố trí nằm sâu vào bên trong, gần sông rạch khu cây xanh. Loại nhà liên kế có sân vườn và liên kế phố nằm gần các công trình công cộng, các khu vực thương mại dịch vụ.

Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm

  • Bố cục công trình tạo không gian đô thị theo cụm và tuyến.
  • Cụm các công trình xây dựng mới để nhấn mạnh các khu vực, điều này cho phép tạo nên sự linh hoạt về mật độ và hình khối trong từng khu vực trong khi vẫn đạt được mục đích tổng thể về cơ cấu và đặc điểm đô thị .
  • Các tuyến, trục cảnh quan chính trong khu quy hoạch :
    • Trục theo hướng Đông – Tây .
    • Trục Hương lộ 80.
    • Một hành lang cây xanh dọc theo rạch Cầu Suối (giữ lại cải tạo) tạo sự đối lưu không khí và thông thoáng về mặt môi trường vào khu công viên hồ phía tây nam khu đất.

Các điểm nhìn chính trong không gian được tạo bởi vị trí tương quan của các khu đất đón các hướng nhìn từ các tuyến đường trục chính, tại các khu vực này cần tạo các điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan bằng các công trình, cụm công trình đón các hướng mở của các trục đô thị.

Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan

  • Hệ thống giao thông là một yếu tố nền cho cảnh quan khu quy hoạch, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa trong bố cục. Quy định các góc vạt của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông thoáng; trồng cây dọc theo vỉa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,… để tạo nên một sự hài hòa trong cảnh quan.
  • Tổ chức công viên cây xanh và cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông, tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần cải tạo vi khí hậu.
  • Khu vực kênh rạch phải có khoảng cách ly an toàn bảo vệ bờ sông theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 9 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy cách ly này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ, đường đi dạo.

Quy hoạch giao thông đô thị

  • Quy hoạch mạng lưới giao thông phù hợp với đồ án quy chung xây dựng huyện Bình Chánh đã được phê duyệt.
  • Việc quy hoạch hệ thống giao thông được nghiên cứu trên cơ sở bám sát định hướng của đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh, bao gồm: 03 tuyến giao thông định hướng chính:
    • Đường Võ Văn Vân (30m).
    • Đường Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc) (30m).
    • Đường Lại Hùng Cường (30m).
    • Đường Liên Ấp 6 – 2 – 5 (60m).
    • Đường Nguyễn Thị Tú (30m).
  • Tổ chức trục cảnh quan trung tâm là 02 tuyến đường chạy dọc theo rạch Cầu Suối, kết nối với các đơn vị ở trong khu quy hoạch, tạo bộ mặt hiện đại cho khu quy hoạch.
  • Về giao thông đối nội: các đường giao thông nội bộ liên kết các khu chức năng với nhau có lộ giới dự kiến 16 – 20m.
  • Bảng thống kê đường giao thông:
STTTên đườngTừĐếnLộ giới (m)Chiều rộng (m)
Vỉa hè tráiLòng đườngVỉa hè phải
Đường khu vực trở lên
1Đường Liên ấp 6-2-5Đ.Nguyễn Thị TúRanh quy hoạch phía Bắc607,08(1,5)11,5(4)11,5(1,5)87,0
2Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)Đ.Lại Hùng CườngĐ.Quách Điêu306186
3Đ.Phan Văn ĐốiĐ.Quách ĐiêuRanh quy hoạch phía Bắc306186
4Đ.Võ Văn VânĐ Lại Hùng CườngĐ.Phan Văn Đối306186
5Đ.Nguyễn Thị TúĐ.Phan Văn ĐốiĐường Liên ấp 6-2-5408,5238,5
Đường phân khu vực
6Đ Lại Hùng CườngĐ.Võ Văn VânĐ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)306186
7Đ.Quách Điêu nối dàiĐ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)Ranh quy hoạch phía Đông204,5114,5
8Đường Liên Ấp Ranh quy hoạch phía NamĐ.Nguyễn Thị Tú306186
9Đ.Dọc rạch cầu suối 1Đường số 9Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)204,5114,5
10Đ.Dọc rạch cầu suối 2Đường số 9Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)204,5114,5
11Đ.Dọc rạch cầu suối 3Đ Lại Hùng CườngĐường số 2B204,5114,5
12Đ.Dọc rạch cầu suối 4Đ Lại Hùng CườngĐường số 2B204,5114,5
13Đường số 1Đường số 13Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)255155
14Đường số 2Đường số 4Ranh quy hoạch phía Đông255155
15Đường số 2AĐường số 9Đường số 7204,5114,5
16Đường số 2BĐường số 9Đường số 7204,5114,5
17Đường số 3Đường số 2Đường số 2A204,5114,5
18Đường số 4Đường số 2Đường số 2A255155
19Đường số 5Đ.Võ Văn VânĐ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)255155
20Đường số 6AĐ.Võ Văn VânĐ.Dọc rạch cầu suối 416484
21Đường số 6BĐ.Dọc rạch cầu suối 3Đường số 716484
22Đường số 7Đ Lại Hùng CườngĐ.Quách Điêu nối liền204,5114,5
23Đường số 7AĐường số 8Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)204,5114,5
24Đường số 7BĐường số 8Đ.Hương Lộ 80 (Đ.Vĩnh lộc)16484
25Đường số 8Đ Lại Hùng CườngĐường số 5255155
Đường số 5Đường số 140611,5(5)11,56
26Đường số 8AĐ Lại Hùng CườngĐường số 7A16484
27Đường số 8BĐường số 2AĐường số 8C16484
28Đường số 8CĐường số 13Đường số 7204,5114,5
29Đường số 9Đ Lại Hùng CườngĐường số 5255155
Đường số 5Đ.Dọc rạch cầu suối 140611,5(5)11,56
30Đường số 10Đ Lại Hùng CườngĐường số 816484
31Đường số 11Đường số 4Đ.Quách Điêu nối liền16484
32Đường số 12Đường số 9Đ.Võ Văn Vân16484
33Đường số 13Đường số 4Đ.Quách Điêu nối liền204,5114,5

* Ghi chú: 

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Bán kính cong tại các giao lộ và phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này
5
(3 bình chọn)
Article Rating