Theo đồ án quy hoạch đô thị (tổng mặt bằng sử dụng đất; Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị và giao thông đô thị), quy hoạch xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP.HCM được triển khai như sau:
Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch
Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
- Phía Đông: giáp Quốc lộ 1.
- Phía Tây: giáp rạch Bàu Gốc
- Phía Nam: giáp sông Chợ Đệm
- Phía Bắc: giáp đường Hưng Nhơn.
Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 143,81 ha.
Tính chất của khu vực quy hoạch: là khu dân cư đô thị mới kết hợp với dân cư hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang; là đầu mối giao thông nối liền của ngõ phía Tây với nội thành. Do đó, cần tạo lập một khu đô thị mới hiện đại, đúng chức năng, cân đối và hài hòa về không gian kiến trúc có liên kết với khu vực lân cận.
Bạn đang xem: » Quy hoạch xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP.HCM
Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 71,9 |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu | m2/người | 42,50 |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | ||
Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | m2/người | 30 | |
Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây dựng mới. Trong đó:
|
m2/người | 17,18
50 6,9 |
|
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở. Trong đó:
|
m2/người
|
5,01
|
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) | m2/người | 2,01 | |
Đất đường giao thông cấp phân khu vực | m2/người
km/km2 |
8,88
6,17 |
|
D | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh | % | 20,89 | |
Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 | |
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 | |
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.100 | |
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1,3 | |
E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | ||
Mật độ xây dựng chung | % | 25 | |
Hệ số sử dụng đất | lần | 1,2 | |
Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03:2012/BXD)
|
Tầng |
|
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
Các đơn vị ở:
- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi: phần đất phía Bắc tuyến Metro, trong đó diện tích 91,78 ha và quy mô dân số là 16.122 người.
- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi: phần đất phía Nam tuyến Metro, trong đó diện tích 52,03 ha và quy mô dân số là 3.878 người.
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 143,81 ha)
- Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 85 ha, trong đó:
- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích 33,02 ha.
- Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới: tổng diện tích 20,18 ha.
- Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 9,02 ha; bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 7,14 ha, trong đó:
- Trường mầm non: 1,45 ha; gồm 02 trường.
- Trường tiểu học: 2,65 ha; gồm 02 trường.
- Trường trung học cơ sở: 3,04 ha; gồm 01 trường.
- Khu chức năng trung tâm hành chính cấp xã: tổng diện tích 0,3 ha.
- Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện tích 1,0 ha.
- Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa): tổng diện tích 0,3 ha. – Khu chức năng dịch vụ – thương mại; chợ: tổng diện tích 0,28 ha.
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 7,14 ha, trong đó:
- Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 4,02 ha.
- Khu chức năng công trình luyện tập thể dục – thể thao: tổng diện tích 1,0 ha.
- Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 17,76 ha.
Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở – tổng diện tích 58,81 ha
- Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 8,32 ha.
- Khu cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh (hành lang an toàn bảo vệ kênh rạch): diện tích 9,19 ha.
- Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): diện tích 11,4 ha.
- Khu đầu mối hạ tầng kỹ thuật (xử lý nước thải, trạm biến điện): diện tích 0,84 ha;
- Đất ga depot: 19,25 ha.
- Đất hành lang an toàn bảo vệ chân cầu: diện tích 0,54 ha.
- Mặt nước, kênh rạch: 9,27 ha.
Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất các đơn vị ở | 85 | 100 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 53,20 | 62,59 |
Đất các nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | 33,02 | ||
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 201,8 | ||
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 9,02 | 10,6 |
Đất giáo dục
|
7,14
|
||
Đất Trung tâm hành chính cấp xã | 0,30 | ||
Đất y tế (trạm y tế) | 1,00 | ||
Đất văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa) | 0,30 | ||
Đất dịch vụ thương mại, chợ | 0,28 | ||
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm ở) | 4,02 | 4,73 |
4 | Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) | 1,00 | 1,19 |
5 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 18,24 | 20,89 |
B | Đất ngoài đơn vị ở(nằm đan xen trong đơn vị ở) | 58,81 | |
Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị | 8,32 | ||
Đất cây xanh chuyên dụng (hành lang bảo vệ an toàn kênh rạch) | 9,19 | ||
Đất hành lang an toàn bảo vệ chân cầu | 0,54 | ||
Đất giao thông đối ngoại – tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên, tramway, đường trên cao, metro) | 11,4 | ||
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (khu xử lý nước thải, trạm biến điện) | 0,84 | ||
Mặt nước, kênh rạch | 9,27 | ||
Đất ga depot | 19,25 | ||
Tổng cộng | 143,81 |
Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở
Đơn vị ở 1 (diện tích: 91,78ha; dự báo quy mô dân số: 16.122 người)
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | ||||||
Loại đất | Ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | |
Tối đa | Tối thiểu | ||||||
1.Đất đơn vị ở | 57,97 | 35,96 | |||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 37,29 | 23,13 | |||||
– Đất nhóm nhà ở hiện hữu (cải tạo chỉnh trang) | I.2.1
I.2.2 I.3.2 I.4.3 I.5.1 I.5.2 |
1,53
0,43 1,16 3,52 4,80 7,65 |
39,94
39,81 40 40 40 39,99 |
60
60 60 60 60 60 |
06
06 06 06 06 06 |
01
01 01 01 01 01 |
3,0
3,0 3,0 3,0 3,0 3,0 |
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới. Trong đó | |||||||
+Xây dựng mới cao tầng | I.1.4
I.3.1 I.3.3 I.4.1 I.6.3 |
1,90
2,18 3,59 2,68 1,70 |
50
50 50 50 50 |
50
50 50 50 50 |
06
06 06 06 06 |
03
03 03 03 03 |
3,0
3,0 3,0 3,0 3,0 |
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị | 8,99 | 5,58 | |||||
-Đất giáo dục
|
|
6,39
|
|
|
|
|
|
-Đất hành chính (cấp xã) | I.3.5 | 0,30 | 40 | 05 | 01 | 2,0 | |
-Đất y tế (trạm y tế) | I.3.4 | 1,00 | 40 | 05 | 01 | 2,0 | |
-Đất văn hóa | I.3.6 | 0,30 | 40 | 03 | 01 | 1,2 | |
-Đất thể dục thể thao | I.6.5 | 1,00 | 40 | 03 | 01 | 1,2 | |
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 0,47 | 0,29 | |||||
-Đất cây xanh sử dụng công cộng | I.1.3
I.2.5 |
0,47 | 5 | 01 | 0,05 | ||
1.4 Đất giao thông | 11,22 | ||||||
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 11,22 | ||||||
2 Đất ngoài đơn vị ở | 33,81 | ||||||
2.1 Đất cây xanh | 7,76 | ||||||
-Đất công viên cây xanh, vườn hoa đô thị | I.7 | 4,51 | |||||
-Đất cây xanh chuyên dùng (hành lang an toàn kênh rạch) | I.10 | 3,25 | |||||
2.2 Đất giao thông, quảng trường, bến lãi, cảng | 3,49 | ||||||
-Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, tramway, đường trên cao, metro) | 3,49 | 2,42% (tính trên diện tích đất toàn khu) | |||||
2.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 19,85 | ||||||
-Đất depot tuyến metro | I.8 | 19,25 | |||||
-Đất trạm biến áp | I.4.2 | 0,6 | |||||
2.4 Mặt nước kênh rạch | 2,67 | ||||||
2.5 Đất hành lang bảo vệ chân cầu | 0,04 |
Đơn vị ở 2 (diện tích: 52,03ha; dự báo quy mô dân số: 3878 người)
1 Đất đơn vị ở | 27,03 | ||||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 15,91 | ||||||
-Đất nhóm nhà ở hiện hữu (cải tạo chỉnh trang) | II.3.2
II.4.3 II.5.1 |
7,18
2,41 4,34 |
40
40,03 40 |
60
60 60 |
06
06 06 |
01
01 01 |
3,0
3,0 3,0 |
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng | II.2.4
II.4.1 |
1,1,0
0,88 |
50
50 |
50
50 |
06
06 |
03
03 |
3,0
3,0 |
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị | 1,03 | 2,66 | |||||
-Đất giáo dục | 0,75 | ||||||
+Trường mầm non | II.4.6 | 0,75 | 40 | 02 | 01 | 0,8 | |
-Đất thương mại | II.2.3 | 0,28 | |||||
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,55 | ||||||
-Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,55 | 9,15 | 05 | 01 | 0,05 | ||
1.4 Đất giao thông | 6,54 | ||||||
-Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 6,54 | ||||||
2 Đất ngoài đơn vị ở | 25 | ||||||
2.1 Đất cây xanh mặt nước | 9,75 | ||||||
-Đất công viên cây xanh, vườn hoa đô thị | II.3.1
II.5.2 II.1.1 II.2.1 II.4.2 |
0,72
0,29 0,8 1,31 0,69 |
|||||
-Đất cây xanh chuyên dùng (hành lang an toàn kênh rạch) | II.7 | 5,94 | |||||
2.2 Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng | 7,91 | ||||||
-Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, tramway, đường trên cao, metro) | 7,91 | 5,5% (tính trên diện tích đất toàn khu) | |||||
2.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị | 0,24 | ||||||
-Đất trạm xử lý nước thải | II.3.1 | 0,24 | |||||
2.4 Mặt nước kênh rạch | II.6 | 6,60 | |||||
2.5 Đất hành lang bảo vệ chân cầu | 0,50 |
Quy hoạch Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
Bố cục không gian kiến trúc toàn khu
- Khu dân cư xã Tân Kiên – Khu A là khu quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng mới các khu chức năng đáp ứng nhu cầu đô thị hóa trên địa bàn.
- Xây dựng mới các tuyến đường theo hường Bắc – Nam và các tuyến đường theo hường Đông – Tây.
- Xác lập các khu vực bảo vệ công trình đường bộ, các hành lang hai bên đường thủy, tuyến điện.
- Phía Đông – Tây trục D2 là khu vực phát triển chính của khu đô thị. Tại vị trí trung tâm xây dựng các khối chung cư cao tầng, bao quanh khu cao tầng này là không gian xây dựng kiến trúc nhà ở và công trình công công với tầng cao tối đa 06 tầng.
- Dọc theo Quốc lộ 1, đường Hưng Nhơn, đường Dương Đình Cúc là vực nhà ở thấp tầng xây dựng mới với tầng cao tối đa 06 tầng.
Bố cục không gian các khu vực trọng tâm, các tuyến, các điểm nhấn và các điểm nhìn quan trọng
- Khu vực trọng tâm là khu trung tâm của đô thị, nơi xây dựng các công trình kiến trúc nhà cao tầng, trung tâm thương mại, trung tâm công trình công cộng, khu chung cư cao tầng, trung tâm thương mại và các khối để dự kiến từ 03-04 tầng làm không gian buôn bán trao đổi, nơi giao tiếp sinh hoạt hằng ngày của cư dân. Các trường học, nhà văn hóa, bệnh viện, khu hành chánh cũng là những khu vực trọng tâm của khu đô thị. Kiến trúc tại đây cần nghiên cứu thiết kế thể hiện bộ mặt mỹ quan của đô thị.
- Các trung tâm công cộng là những điểm nhấn và điểm nhìn trên toàn khu vực quy hoạch chi tiết. Kiến trúc trường học, nhà văn hóa, trụ sở hành chánh cần được nghiên cứu thiết kế hiện đại, với bố cục có nghệ thuật tạo hình phù hợp.
Quy hoạch giao thông đô thị
Giao thông đường bộ
Mạng lưới giao thông: phù hợp với đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh đến năm 2020, Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam 01:2008/BXD và các Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành. Đồng thời, hệ thống giao thông đảm bảo kết nối đồng bộ với khu vực xung quanh.
Về giao thông đối nội:
STT | Tên đường | Từ… | Đến… | Lộ giới (mét) | Chiều rộng (mét) | ||
Vỉa hè | Mặt đường | Vỉa hè phải | |||||
1 | Đường N1 | Đường D1 | Quốc lộ 1A | 16 | 4 | 8 | 4 |
2 | Đường N2 | Đường D2 | Đường D3 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
3 | Đường D3 | Đường D14 | 16 | 4 | 8 | 4 | |
4 | Đường N3 | Đường D3 | Đường N2 | 16 | 4 | 8 | 4 |
5 | Đường N4 | Đường Nguyễn Cửu Phú | Đường D3 | 40 | 8,5 | 23 | 8,5 |
6 | Đường N5 | Đường Nguyễn Cửu Phú | Đường D3 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
7 | Đường D1 | Đường Hưng Nhơn | Ga Depot | 30 | 6 | 18 | 6 |
8 | Đường D2 | Đường Hưng Nhơn | Đường D3 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
9 | Đường D3 | Đường Hưng Nhơn | Đường Dương Đình Cúc | 40 | 8,5 | 23 | 8,5 |
10 | Đường D4 | Đường N1 | Đường N3 | 17 | 4,5 | 8 | 4,5 |
Nhà ga xe điện ngầm (Metro depot): có vị trí nằm góc Tây – Bắc của khu quy hoạch (phía Bắc giáp đường Hưng Nhơn, phía Tây – Nam giáp rạch Bàu Gốc, phía Đông giáp khu dân cư xây dựng mới).
Giao thông đường sắt (quốc gia)
Tuyến đường metro dự kiến đi từ Quốc lộ 1 vào khu quy hoạch và đấu nối vào nhà ga depot (phù hợp với đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh đã được duyệt).
Ghi chú
- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ- UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
- Bán kính cong tại các giao lộ và phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.