Quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TPHCM

Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất-kiến túc-giao thông) được triển khai như sau:

Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh

Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Phía Đông giáp : rạch Gò Nổi và rạch Tắc Họa.
  • Phía Tây giáp : rạch Bà Lào.
  • Phía Nam giáp : rạch Gò Nổi.
  • Phía Bắc giáp : rạch Xóm Cống.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 243,54 ha.

Tính chất của khu vực quy hoạch: khu đô thị mới, hiện đại, có mỹ quan kiến trúc, đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, đảm bảo chất lượng môi trường sống cho cộng đồng dân cư.

Bạn đang xem: » Quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TPHCM

Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch

AChỉ tiêu sử dụng đất toàn khum2/người67,65
BChỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu m2/người48,20
CCác chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
 Đất nhóm nhà ở m2/người30,28
+Đất nhóm nhà ở thấp tầngm2/người48,25
+Đất nhóm nhà ở cao tầngm2/người14,93
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ởm2/người4,09
+Đất giáo dụcm2/người2,72
+Trạm y tếm2/người0,5
+Đất thương mại dịch vụm2Khu thương mại-dịch vụ 8.300 m2
+Sân tập thể dục thể thaom2/người0,51
+Đất hành chínhm25,100
Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)m2/người2,20
Đất đường giao thông cấp phân khu vựckm/km212,03
DCác chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
 Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh%16,85 (tính từ đường phân khu vực trở lên)
 Tiêu chuẩn cấp nướclít/người/ngày180
 Tiêu chuẩn thoát nướclít/người/ngày180
 Tiêu chuẩn cấp điệnkwh/người/năm2000
 Tiêu chuẩn rác thải, chất thảikg/người/ngày1,0-1,3
ECác chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
 Mật độ xây dựng chung%23,94
Hệ số sử dụng đấtlần1,50
-Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03: 2012/BXD)Tối thiểutầng15
Tối đatầng1
Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị khu vực quy hoạch
Quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TPHCM
Quy hoạch Xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TPHCM

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch

Toàn khu vực quy hoạch được chia làm 03 đơn vị ở, được xác định như sau:

  • Đơn vị ở 1: giới hạn bởi rạch Bà Lào, đường số 5, đường số 17, rạch Tắc Họa, rạch Xóm Cống; diện tích 105,09 ha; dân số dự kiến 18.748 người.
  • Đơn vị ở 2: giới hạn bởi rạch Bà Lào, đường số 5, rạch Tắc Họa, đường Vành Đai Trong; diện tích 74,06 ha; dân số dự kiến 9.828 người.
  • Đơn vị ở 3: giới hạn bởi rạch Bà Lào, đường số Vành Đai Trong, rạch Tắc Họa; diện tích 64,39 ha; dân số dự kiến 7.424 người.

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

  1. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở: 

1.1 Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 108,99 ha. Trong đó:

  • Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng: tổng diện tích 80,00 ha.
  • Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng: tổng diện tích 28,99 ha.

1.2 Các khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 14,74 ha; bao gồm:

  • Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 9,78 ha. Trong đó:
    • Trường mầm non: diện tích 2,26 ha; gồm 03 trường xây dựng mới.
    • Trường tiểu học: diện tích 4,36 ha; gồm 03 trường xây dựng mới.
    • Trường trung học cơ sở: 3,16 ha; gồm 01 trường xây dựng mới.
  • Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường, xã: diện tích 0,51 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.
  • Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện tích 1,80 ha; gồm 02 công trình xây dựng mới.
  • Khu chức năng thương mại – dịch vụ: diện tích 0,83 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.
  • Khu chức năng công trình luyện tập thể dục – thể thao: tổng diện tích 1,82 ha; gồm 02 công trình xây dựng mới.

1.3 Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 7,92 ha.

1.4 Mạng lưới giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 41,86 ha; bao gồm:

  • Khu chức năng bãi đỗ xe: diện tích 0,83 ha.
  • Đường giao thông đối nội: tổng diện tích 41,03 ha.

2. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 68,12 ha

2.1 Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị (Trường trung học phổ thông): diện tích 3,35 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

2.2 Khu cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 16,29 ha.

2.3 Khu hành lang bảo vệ kênh, rạch: diện tích 15,04 ha.

2.4 Khu hành lang đối với cầu: diện tích 0,65 ha.

2.5 Khu hành lang bảo vệ tuyến điện cao thế: diện tích 4,19 ha.

2.6 Kênh rạch: diện tích 25,67 ha.

2.7 Đường giao thông đối ngoại: diện tích 4,43 ha.

2.8 Khu chức năng hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải): diện tích 0,47 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch

STTLoại đấtDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
AĐất đơn vị ở173,5171,24
1Đất nhóm nhà ở108,9944,75
 -Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng80,0032,85
 -Đất nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng28,9911,90
2Đất công trình dịch vụ đô thị14,746,05
 -Đất hành chính cấp xã0,510,21
 -Đất y tế1,800,74
 -Đất thương mại-dịch vụ0,830,34
 -Sân luyện tập thể dục thể thao1,820,75
 -Đất giáo dục9,784,02
 +Trường mầm non2,26 
 +Trường trung học cơ sở3,16 
3Đất cây xanh công cộng trong đơn vị ở (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)7,923,25
4Đất giao thông đối nội41,8616,94
 -Đất bãi đỗ xe0,830,34
 -Đường giao thông41,0316,85
BĐất ngoài đơn vị ở70,0328,76
1Đất dịch vụ đô thị cấp đô thị (trường trung học phổ thông)3,351,38
2Đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở16,296,69
3Đất hành lang bảo vệ kênh, rạch15,046,18
4Đất hành lang đối với cầu0,650,27
5Đất hành lang bảo vệ tuyến điện cao thế4,191,72
6Kênh rạch25,6110,52
7Đất giao thông đối ngoại4,431,82
8Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải)0,470,19
 Tổng cộng243,54100
Cơ cấu sử dụng đất khu vực quy hoạch

Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở

Đơn vị ở 1 (diện tích 105,09ha, dự báo quy mô dân số: 18.748 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtKý hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa
Tối thiểuTối đa
1.Đất đơn vị ở       
1.1 Đất nhóm nhà ở       
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầngI.13,0146,4350 602,5
I.23,5146,4350 602,5
I.35,1446,4350 602,5
I.6.13,7546,4350 602,5
I.83,7146,4350 602,5
I.113,6246,4350 602,5
I.1210,0146,4350 602,5
I.134,3846,4350 602,5
-Đất nhóm  nhà ở xây dựng mới cao tầngI.45,3214,9340 155,0
I.93,0714,9340 155,0
I.103,0714,9340 155,0
I.145,2814,9340 155,0
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị       
-Đất y tếI.5.20,63 40 41,6
-Đất hành chính cấp phường, xãI.5.30,51 40 41,6
-Đất giáo dục 2,29     
+Trường mầm nonI.6.20,76 40 20,8
+Trường tiểu họcI.6.31,53 40 31,2
-Đất sân luyện tập thể dục thể thaoI.71,20 40 31,2
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ởI.5.13,76 5120,1
1.4 Đất giao thông đối nội 19,03     
2.Đất ngoài đơn vị ở       
2.1 Đất công viên cây xanh ngoài đơn vị ởI.1512,07     
-Đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở 9,50 5120,1
+Hồ cảnh quan kết hợp điều tiết nước  2,57     
+Đất công viên cây xanh ngoài đơn vị ởI.160,31 5 20,1
I.170,30 5 20,1
2.2 Đất hành lang bảo vệ kênh, rạch 5,15     
2.3 Đất hành lang đối với cầu 0,23     
2.4 Đất hành lang bảo vệ tuyến điện cao thế 0,05     
2.5 Kênh, rạch 6,61     

Đơn vị ở 2 (diện tích 74,06ha, dự báo quy mô dân số: 9.828 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtKý hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa
Tối thiểuTối đa
1.Đất đơn vị ở       
1.1 Đất nhóm nhà ở       
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầngII.15,1049,7650 62,5
II.2.11,9949,7650 62,5
II.33,6449,7650 62,5
II.43,7449,7650 62,5
II.53,6949,7650 62,5
II.93,7749,7650 62,5
II.124,2149,7650 62,5
-Đất nhóm  nhà ở xây dựng mới cao tầngII.103,6514,9340 155,0
II.113,1814,9340 155,0
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị       
-Đất y tếII.8.11,17 40 41,6
-Đất thương mại dịch vụIII.2.30,83 40 52,0
-Đất giáo dục       
+Trường mầm nonII.8.20,75 40 20,8
+Trường tiểu họcII.8.31,46 40 31,2
+Trường trung học cơ sởII.63,16 40 41,6
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ởII.132,47 5120,1
1.4 Đất giao thông đối nội 14,34     
-Bãi đỗ xeII.2.20,83     
-Đường giao thông 13,51     
2.Đất ngoài đơn vị ở 16,91     
2.1 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị       
-Trường trung học phổ thôngII.73,35 40 52,0
2.2 Đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ởII.140,85 5120,1
2.3 Đất hành lang bảo vệ kênh, rạch 5,38     
2.4 Đất hành lang đối với cầu 0,17     
2.5 Kênh, rạch 7,16     

Đơn vị ở 3 (diện tích 64,39ha, dự báo quy mô dân số: 7.424 người)

Cơ cấu sử dụng đấtChỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
Loại đấtKý hiệu khu đất hoặc ô phốDiện tích (ha)Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao (tầng)Hệ số sử dụng đất tối đa
Tối thiểuTối đa
1.Đất đơn vị ở       
1.1 Đất nhóm nhà ở       
-Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầngIII.4.15,8449,7650 62,5
III.63,6849,7650 62,5
III.73,0349,7650 62,5
III.82,5549,7650 62,5
III.9.13,7749,7650 62,5
-Đất nhóm  nhà ở xây dựng mới cao tầngIII.21,8514,9140 155,0
III.33,5714,9340 155,0
1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị       
-Đất sân luyện tập thể dục thể thaoIII.5.10,62 40 31,2
-Đất giáo dục 2,12     
+Trường mầm nonIII.9.20,75 40 20,8
+Trường tiểu họcIII.9.31,37 40 31,2
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ởIII.4.20,04 5120,1
III.5.21,61 5120,1
III.120,04 5120,1
1.4 Đất giao thông đối nội 8,49     
2.Đất ngoài đơn vị ở 27,18     
2.1 Đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ởIII.10,46 5 20,1
III.102,30 5 20,1
2.2 Đất hành lang bảo vệ kênh rạch 4,51     
2.3 Đất hành lang đối với cầu 0,25     
2.4 Đất hành lang bảo vệ tuyến điện cao thế 4,14     
2.5 Kênh, rạch       
2.6 Đất giao thông đối ngoại 4,43     
2.7 Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải) 0,47     

Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị

  • Tổ chức mạng lưới giao thông phù hợp bằng các tuyến đường xây dựng mới để nối kết các khu chức năng, gắn kết với các khu vực lân cận.
  • Cải tạo các tuyến rạch hiện hữu; đảm bảo hành lang bảo vệ rạch theo quy định.
  • Các công trình công cộng được xây dựng mới với mật độ xây dựng và tầng cao xây dựng phù hợp với chức năng công trình. Bố trí các công trình giáo dục trên nguyên tắc bảo đảm bán kính phục vụ và hệ thống mạng lưới giáo dục của toàn khu.
  • Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu quy hoạch chủ yếu là các công trình công cộng, công viên cây xanh.
  • Tầng cao tối đa cho nhà ở xây dựng mới thấp tầng là 6 tầng (trong đó bao gồm cả tầng lửng và mái che cầu thang).
  • Khu nhà ở xây dựng mới cao tầng được bố trí tiếp giáp các trục đường chính, gắn kết với các khu cây xanh tập trung. Tầng cao tối đa cho nhà ở xây dựng mới cao tầng là 15 tầng.
  • Về khoảng lùi các công trình đối với các trục đường:
    • Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị

  • Mạng lưới giao thông của đồ án phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế (trên cơ sở quy hoạch mạng lưới giao thông chung huyện Bình Chánh, kết hợp hiện trạng địa hình khu vực).
  • Hệ thống giao thông đường bộ trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được xem xét bố trí đến mạng lưới đường phân khu vực.
  • Đường chính khu vực: đường Ba Xã Cánh Nam, đường số 3.
  • Mạng lưới đường phân khu vực có lộ giới từ 13m trở lên.
  • Giao thông đối ngoại: đường Vành đai trong.
  • Bảng thống kê đường giao thông:
STTTên đườngGiới hạnLộ giới (m)Mặt cắt ngang đường (m)
TừĐếnLề tráiMặt đườngLề phải
IĐường giao thông đối nội
1Đường Ba Xã Cánh NamRạch Xóm CốngĐường số 3306186
Đường số 3Đường Vành Đai Trong306246
Đường Vành Đai TrongRạch Gò Nổi306186
2Đường số 1Ranh quy hoạchĐường số 1516484
3Đường số 2Ranh quy hoạchĐường số 4204124
4Đường số 3Ranh quy hoạchĐường số 6304,5214,5
5Đường số 4Rạch Bà LàoĐường số 15204124
6Đường số 5Đường số 10Đường số 15204124
7Đường số 6Đường số 15Đường số 1516484
8Đường số 7Đường số 10Đường số 15204124
9Đường số 8AĐường số 10Đường số 1513373
10Đường số 8BĐường số 10Đường số 1513373
11Đường số 9Đường số 10Đường số 1516484
12Đường số 10Ranh quy hoạchĐường số 1516484
13Đường số 11Đường số 2Đường số 9204124
14Đường số 12Đường số 9Đường số 1016484
15Đường số 13Đường số 5Đường số 9204124
16Đường số 14Đường số 9Đường số 1016484
17Đường số 15Đường số 1Đường số 10324244
18Đường số 16Đường số 10Rạch Gò Nổi13364
19Đường số 17Đường số 1Đường số 101337 
IIĐường giao thông đối ngoại
1Đường Vành Đai TrongRạch Bà LàoRạch Gò Nổi408,5238,5
Bảng thống kê đường giao thông

* Ghi chú: 

  • Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ- UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Bán kính cong tại các giao lộ và phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.
  • Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này
 
Article Rating