Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch Phường Cát Lái, quận 2, TPHCM (quy hoạch sử dụng đất-kiến trúc-giao thông) được triển khai như sau:
Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch Phường Cát Lái, quận 2
Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường Cát Lái, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
- Phía Đông – Bắc : giáp rạch Bà Cua.
- Phía Đông – Nam : giáp sông Đồng Nai, Lữ đoàn 125 Bộ Tư lệnh Hải quân, Tổng Công ty Tân cảng Sài Gòn.
- Phía Tây – Nam : giáp đường Nguyễn Thị Định lộ giới 60m.
- Phía Tây – Bắc : giáp đường quy hoạch khu vực lộ giới 60m (khu dân cư Cát Lái cụm 3).
Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 62,2 ha.
Tính chất của khu vực quy hoạch:
- Khu dân cư xây dựng mới.
- Khu công trình công cộng: văn hóa, giáo dục, thương mại dịch vụ.
- Khu công viên cây xanh.
- Khu dịch vụ cảng.
Bạn đang xem: » Quy hoạch Phường Cát Lái, quận 2, TPHCM
Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | – | |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu | m2/người | 39,3 | |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
-Đất nhóm nhà ở | m2/người | 25 | ||
-Đất công trình dịch vụ đô thị cấp khu ở. Trong đó | m2/người | 1,93 | ||
+Đất công trình giáo dục | m2/người | 1,33 | ||
+Trạm y tế | m2/người | 0,6 | ||
+Thương mại-dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp | m2 | 0,95 | ||
Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) | m2/người | 4,4 | ||
Đất đường giao thông cấp phân khu vực | m2/người
km/km2 |
4,8
14,61 |
||
D | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực, kể cả giao thông tĩnh | % | 12,23 | ||
Sinh hoạt | Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 | |
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.500 | ||
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1,5 | ||
Dịch vụ cảng | Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 30 | |
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 30 | ||
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 30 | ||
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 0,5 | ||
E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | |||
-Mật độ xây dựng chung | % | 20 | ||
-Hệ số sử dụng đất | lần | 0,6 | ||
-Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03: 2012/BXD) | Tối thiểu | tầng | 20 | |
Tối đa | tầng | 1 |
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch
- Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 01 khu ở và các khu chức năng ngoài khu ở (như: khu dịch vụ cảng – kho bãi tổng hợp, công trình công cộng, bãi xe…), được xác định như sau:
- Khu ở: Vị trí nằm phía Tây – Nam khu quy hoạch, được giới hạn bởi: đường số 69 (lộ giới 60m) phía Tây Bắc; đường Nguyễn Thị Định (lộ giới 60m) phía Tây Nam; đường Lê Phụng Hiểu (lộ giới 40m) phía Đông Nam; khu đất dịch vụ cảng-kho bãi tổng hợp phía Tây Bắc.
- Diện tích: 11,79 ha.
- Quy mô dân số: 3.000 người.
- Các khu chức năng thuộc khu ở: tổng diện tích 11,79 ha, gồm:
1.1 Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở); tổng diện tích 7,5 ha. Trong đó:
- Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng : 6,45 ha.
- Nhóm nhà ở cao tầng trong khu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 0,96 ha.
1.2 Khu chức năng dịch vụ đô thị khu ở: tổng diện tích 1,53 ha, bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục (trường mẫu giáo xây dựng mới): diện tích 0,40 ha.
- Khu chức năng y tế (trạm y tế xây dựng mới): diện tích 0,18 ha.
- Khu thương mại dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp: 0,95 ha.
1.3 Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 1,32 ha.
1.4 Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 1,44 ha
2. Các khu chức năng ngoài khu ở nằm đan xen trong khu ở: tổng diện tích 50,41 ha, gồm:
2.1 Khu công trình công cộng cấp đô thị (dự kiến bố trí công trình hành chính, văn hóa, an ninh – quốc phòng, đáp ứng nhu cầu quản lý và phát triển khu vực): diện tích 2,8 ha.
2.2 Bãi xe: diện tích 2,32 ha.
2.3 Đất dịch vụ cảng – kho bãi tổng hợp: tổng diện tích 37,06 ha.
2.4 Mạng lưới đường giao thông đối ngoại (tính đến mạng lưới đường khu vực): diện tích 8,23 ha.
Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất khu ở | 11,79 | 100,00 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 7,5 | 63,61 |
-Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới | 6,54 | ||
-Đất nhóm nhà ở cao tầng trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 0,96 | ||
2 | Đất công trình dịch vụ khu ở | 1,53 | 12,97 |
-Đất giáo dục (trường mẫu giáo xây dựng mới) | 0,4 | ||
-Đất y tế (trạm y tế xây dựng mới) | 0,18 | ||
-Đất thương mại dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 0,95 | ||
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 1,32 | 11,19 |
4 | Đất đường giao thông nội bộ | 1,44 | 12,23 |
B | Đất ngoài khu ở | 40,41 | |
-Đất công trình công cộng cấp đô thị | 2,8 | ||
-Bãi xe | 2,32 | ||
-Đất dịch vụ cảng-kho bãi tổng hợp | 37,06 | ||
-Đất giao thông đối ngoại | 8,23 | ||
Tổng cộng | 62,20 |
Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở
Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||
1.Đất khu ở | Ký hiệu khu đất | Diện tích (ha) | Dân số (người) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||||||
1.Đất khu ở | 11,79 | 3.000 | 39,3 | |||||
1.1 Đất nhóm nhà ở | 7,5 | 3.000 | 25,0 | |||||
+Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | I-1 | 21,5 | 765 | 32,7 | 50 | 3 | 5 | 2,5 |
I-2 | 2,05 | 730 | 28,1 | 50 | 3 | 5 | 2,5 | |
+Đất nhóm nhà ở xây mới thấp tầng | I-3 | 2,34 | 830 | 28,2 | 50 | 3 | 5 | 2,5 |
+Đất nhóm nhà ở xây mới trong khu đất sử dụng hỗn hợp | I-4 | 0,96 | 675 | 14,2 | 40 | 1 | 20 | 6 |
1.2 Đất công trình dịch vụ công cộng | 1,53 | 5,1 | ||||||
Trường mẫu giáo xây mới | I-5 | 0,40 | 40 | 1 | 2 | 0,8 | ||
Trạm y tế xây mới | I-6 | 0,18 | 40 | 1 | 2 | 0,8 | ||
Thương mại-dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp | I-4 | 0,95 | 40 | 1 | 20 | 6 | ||
1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng | 1,32 | 4,4 | ||||||
Công viên cây xanh | I-7 | 0,61 | ||||||
I-8 | 0,71 | |||||||
1.4 Đất giao thông đối nội | 1,44 | |||||||
2.Đất ngoài khu ở | 50,41 | |||||||
2.1 Đất công trình công cộng | I-12 | 2,8 | 40 | 1 | 5 | 2,0 | ||
2.2 Đất dịch vụ cảng-kho bãi | 37,06 | |||||||
+Đất dịch vụ cảng-kho bãi tại khu A2 | I-9 | 9,6 | 20 | 1 | 2 | 0,4 | ||
+Đất dịch vụ cảng-kho bãi tại khu B1 | I-10 | 17,93 | 20 | 1 | 2 | 0,4 | ||
+Đất dịch vụ cảng-kho bãi tại khu C | I-11 | 9,53 | 20 | 1 | 2 | 0,4 | ||
2.3 Đất giao thông đối ngoại | 10,55 | |||||||
Tổng cộng | 62,2 | 3.000 | 207,3 |
Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
Khu ở
- Tạo cảnh quan đặc trưng cho khu ở, các khu cây xanh trong nhóm ở vừa là nơi vui chơi giải trí của dân cư, vừa tạo không gian thoáng mát cho khu ở.
- Định hướng phát triển công trình nhà ở, dịch vụ đô thị phức hợp cao tầng tại khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi và một số khu vực điểm nhấn, thấp dần về phía sông Đồng Nai theo hướng tăng hiệu quả sử dụng đất; kết hợp bố trí hài hòa với khu nhà ở thấp tầng có mật độ vừa và thấp. Các khu chức năng (dân cư, công trình công cộng, cây xanh,…) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không gian sống của đô thị và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa:
- Nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới bố trí dọc trục đường số 69 (lô giới 60m), đường Lê Phụng Hiểu (lộ giới 24m) và các đường nhánh lộ giới 13m, tổng diện tích khoảng 6,54 ha chiếm 87,2,% diện tích đất nhóm nhà ở, mật độ xây dựng 50%, tầng cao xây dựng 3 – 5 tầng.
- Nhóm nhà ở cao tầng xây dựng mới trong khu đất sử dụng hỗn hợp bố trí dọc đường Nguyễn Thị Định (lộ giới 60m) và đường số 69 (lộ giới 60m), tổng diện tích khoảng 0,96 ha chiếm 12,8% diện tích đất nhóm nhà ở. Mật độ xây dựng 40%, tầng cao xây dựng 20 tầng.
- Công trình công cộng: bố trí dọc các tuyến đường số 69 (lộ giới 60m), đường Lê Phụng Hiểu (lộ giới 24m) và các tuyến đường nhánh lộ giới 13m;
- Công viên cây xanh sử dụng công cộng: bố trí xen cài trong các khu dân cư xây dựng mới, gần các khu vực trường học; tận dụng các dải cây xanh cách ly tạo không gian xanh cho các khu ở.
- Yêu cầu về kiến trúc công trình: Tùy thuộc vào tính chất và vị trí của công trình, các chỉ tiêu xây dựng như mật độ xây dựng khống chế chung toàn khu không quá 20%. Hình thức kiến trúc mang tính thẩm mỹ cao, đa dạng phù hợp với xu hướng phát triển. Tầng cao xây dựng 1 – 20 tầng.
- Về khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch – kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam QCVN:01/2008/BXD và các quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Các khu chức năng ngoài khu ở (khu dịch vụ cảng – kho bãi tổng hợp, công trình công cộng và bãi xe)
Được bố trí dọc đường số 69 (lộ giới 60m) và tại các khu đất có vị trí thuận lợi tiếp giáp sông Đồng Nai, rạch Bà Cua.
Quy hoạch giao thông đô thị
Giao thông bộ
- Về quy hoạch mạng lưới giao thông phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 2 và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.
- Quy hoạch các tuyến giao thông đối ngoại: Đường số 69 (đường số 2B theo quy hoạch chung quận 2) lộ giới 60m.
- Về giao thông đối nội: gồm đường Lê Phụng Hiểu (lô giới 24m) và các tuyến đường nội bộ từ 13 – 20m.
- Bảng thống kê đường đường giao thông:
STT | Tên đường | Chiều dài (m) | Lộ giới (m) | Chiều rộng đường (m) | Mặt cắt | ||
Lề trái | Lòng đường | Lề phải | |||||
A | Đường đối ngoại | 2.377 | |||||
1 | Đường số 69 (đường số 2B theo quy hoạch chung quận 2) | 2.195 | 60 | 8,5 | 14 (15) 14 | 8,5 | 1-1 |
182 | – | – | (…)14 | 8,5 | B-B | ||
B | Đường đối nội | 6.709 | |||||
1 | Lê Phụng Hiểu | 1.042 | 24 | 4,5 | 15 | 4,5 | 3-3 |
2 | Đường vào khu B-C | 316 | 25 | 5 | 15 | 5 | 2-2 |
527 | 16 | 4 | 8 | 4 | 5-5 | ||
3 | Đường dọc tuyến điện | 365 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 | 4-4 |
4 | Đường lộ giới 13m | 4.459 | 13 | 3,5 | 6 | 3,5 | 6-6 |
Tổng cộng | 9.086 |
- Nút giao thông:
- Vạt góc đảm bảo tầm nhìn tối thiểu 20m.
- Tại các vị trí giao cắt khác chủ yếu được tổ chức giao nhau cùng mức với bán kính triền kề Rmin = 12m.
Giao thông thủy
Căn cứ Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2009 về duyệt quy hoạch mạng lưới đường thủy và cảng, bến khu vực thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn từ nay đến năm 2020, sông Đồng Nai và rạch Bà Cua có chức năng giao thông thủy. Trong đó, sông Đồng Nai được phân cấp hạng kỹ thuật thuộc cấp I với hành lang cách ly 50m và rạch Bà Cua được phân cấp hạng kỹ thuật thuộc cấp VI với hành lang cách ly 20m.
Ghi chú:
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 2 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
- Bán kính cong tại các giao lộ và chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án сụ thể.
Các thông tin, chính sách chi tiết về dự án, vui lòng liên hệ:
- 📩 info@wikiland.vn
- 🌎 wikiland.vn
- ☎️ Điện thoại: 028 3839 3979
- 🏠 A0009 Đường B2, Khu Đô thị Sala, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
- ☎️ Hotline: 0936 83 9999
- 🏠 D03 - L32, An Vượng - KĐT Dương Nội - Đường Lê Quang Đạo, Q. Hà Đông, TP Hà Nội
- ☎️ Hotline: 0906 89 3333
- 🏠 Đường Bào, Dương Tơ, Phú Quốc (Ngã 3 sân bay)
- ☎️ Hotline: 0906 99 3333